Đáp án:
数学は子供のときから苦手です。
1 にがしゅ 2.にがてい 3 くしゅ 4 にがて
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
数学(すうがく) | n | SỐ HỌC | Môn toán, số học |
苦手(にがて) | a-na | KHỔ THỦ | Kém, yếu, khổ sở |
Ngữ pháp:
► 〜から:Từ, vì, sau khi, rồi
♦ Ví dụ:
∆ 大学卒業式から、ずっとゆきさんと付き合っている。
∆ Sau lễ tốt nghiệp tôi đã hẹn hò với Yuki suốt
Dịch:
Môn toán thì tôi đã kém từ thời còn bé.