Đáp án:
彼は自分では何もしない( )、文句ばかり言う。
1 くせに 2 ところで
3 おかげで 4 ぐらいに
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
文句(もんく) | (n) | VĂN CÚ | phàn nàn, than phiền |
Ngữ pháp:
► (普通形[Aナ、Nの]) くせに: dù
► (普通形[Aナ、Nの]) おかげで: Nhờ, do có
► (普通形[Aナ、Nだ]) くらいに: khoảng (biểu thị mức độ trạng thái)
Dịch:
Dù bản thân chẳng làm gì cả nhưng anh ta lúc nào cũng chỉ biết than phiền.