Đáp án:
家を( )とたん、石につまずいて転んでしまった。
1 出た 2 出ている 3 出る 4 出て
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
つまずく | (v) | vấp, sẩy chân, trượt chân | |
転ぶ(ころぶ) | (v) | CHUYỂN | ngã, đổ, té |
Ngữ pháp:
► (V-た) とたん : ngay sau khi
► (V-て) しまう : ~ mất (lỡ làm gì mất), trót ~ (làm gì). Thường có dạng V-てしまった
Dịch:
Ngay sau khi ra khỏi nhà, tôi vấp phải cục đá và té ngã.