Đáp án:
ユーモア
1 わたしは映画が好きで、ユーモアした映画をよく見る。
2 木村
3 きのう友達
4 彼
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
ユーモア | n | Sự hài hước, tính hài hước |
Dịch:
☞ Tôi thích phim ảnh nên thường xem phim…
☞ Anh Kimura có khiếu hài hước, nên ở cùng anh ấy rất vui.
☞ Cuốn sách mà bạn cho tôi mượn hôm qua rất…
☞ Anh ấy tự giới thiệu một cách…, khiến tôi nhớ được tên anh ấy.