Đáp án:
落
1 電車が駅に落
2 この商品
3 家のかぎが穴
4 火事のときは落
Từ Vựng:
Từ vựng | Hán tự | Loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
おちつく | 落ち着く | v | LẠC TRƯỚC | Bình tĩnh |
しょうひん | 商品 | n | THƯƠNG PHẨM | Hàng hóa |
にんき | 人気 | n | NHÂN KHÍ | |
にんきがある | Được ưa chuộng | |||
にんきがない | Không được ưa chuộng | |||
たな | 棚 | n | BẰNG | Cái kệ, cái tủ |
ずっと | adv | Suốt, mãi | ||
あな | 穴 | n | HUYỆT | Lỗ, hang |
かじ | 火事 | n | HỎA SỰ | Hỏa hoạn |
こうどう | 行動 | v/n | HÀNH ĐỘNG | Hành động |
Dịch:
☞ Khi xe điện… nhà ga xin hãy gọi điện.
☞ Mặt hàng này không được ưa chuộng nên … mãi ở trên tủ.
☞ Chìa khóa nhà bị… xuống hố.
☞ Khi có hỏa hoạn hãy bình tĩnh hành động.