Đáp án:
去年より早く春が来た。
1.きゅねん 2.きゅうねん 3.きょねん 4.きょうねん
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
去年(きょねん) | (n) | KHỨ NIÊN | Năm ngoái |
早い(はやい) | (a-i) | TẢO | Nhanh, sớm |
春(はる) | (n) | XUÂN | Mùa xuân |
来る(くる) | (v) | LAI | Tới, đến |
Ngữ pháp:
~より: So với
Dịch:
Mùa xuân đến sớm hơn so với năm ngoái.