Đáp án:
手回し
1 彼女を見かけたので、手回しして呼び止めた。
2 3度の調査でも何も手回しがつかめなかった。
3 車まで用意しているとは手回しがいいですね。
4 試験場の監督の手回しをしなければならない。
Dịch:
1. Tôi thấy cô ấy, và gọi cô ấy lại.
2. Dù đã điều tra ba lần rồi vẫn không thể nắm bắt được ... gì cả.
3. Chuẩn bị sẵn cả ô tô, thật là khéo sắp xếp đấy.
4. Phải ... giám sát viên phòng thi.