Đáp án:

あくまでも

1 あくまでも本人の問題だから自分で決めさせるべきだ。

2 決勝戦の当日は、あくまでも雨で条件は良くなかった。

3 駅前であくまでも待っても、彼が来ることはなかった。 

4 この先は危険なので、あくまでも進まないでください。

Dịch:

1. Nói cho cùng đó cũng là vấn đề của chính người đó nên hãy để họ tự quyết định.

2. Vào ngày diễn ra vòng chung kết,  vì mưa rơi ... nên điều kiện trở nên không tốt.

3. Dù có chờ đợi ... ở trước nhà ga, anh ta cũng không đến.

4. Vì phía trước rất nguy hiểm, nên đừng tiến ...