Đáp án: 3
Từ Vựng:
Mục từ | Loại | Hán tự | Âm hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
はやる | v | lưu hành, thịnh hành | ||
しんたい | n | 身体 | THÂN THỂ | thân thể |
はかる | v | 測る | TRẮC | |
てきとう | a-na | 適当 | THÍCH ĐƯƠNG | tương thích; phù hợp |
Script & Dịch:
Script | Dịch |
---|---|
講演会で男の人が話しています。 | Một người đàn ông đang nói chuyện trong buổi diễn giảng. |
M: 少し前に、りんごを食べるとやせるというダイエットがはやりましたね。女性はそういうのが大好きですから、みんなりんごダイエットをしていました。しかし、1つの物ばっかり食べるのは、健康にはよくないです。もちろん、食べないのもよくない。食べないでやせようとすると、そのときはやせるんですが、後で、太りやすい身体になってしまうんです。運動をするのも大事ですが、実は、運動ではあんまりやせないことがわかっています。体重を毎日測って、食べ過ぎないように気をつけ、適当に運動もする。時間がかかりますが、健康的だし。結局、それが一番効果があって、早いんです。 | M: Chỉ cách đây không lâu có một chế độ giảm cân khá thịnh hành là gầy đi nhờ ăn táo. Vì đây là món mà phụ nữ rất thích nên mọi người đều thực hiện chế độ giảm cân dùng táo. Tuy nhiên chỉ ăn mãi một món thì không tốt cho sức khỏe. Tất nhiên là không ăn thì cũng không tốt. Nếu bạn vì muốn giảm cân mà cố gắng không ăn thì ngay lúc đó cũng có gầy đi thật, nhưng về sau cơ thể bạn sẽ dễ mập trở lại. Tập thể dục cũng rất quan trọng, tuy nhiên thực tế chứng minh là vận động không giúp giảm cân nhiều. Kiểm tra cân nặng của mình mỗi ngày, chú ý không ăn quá nhiều, vận động vừa phải. Mất nhiều thời gian nhưng tốt cho sức khỏe. Cuối cùng, vì đem lại hiệu quả nên đây là cách nhanh nhất. |
男の人は、ダイエットのどんなことについて話していますか。 | Người đàn ông đã nói về chế độ giảm cân nào? |
1 女性のダイエット | 1 Chế độ giảm cân của phụ nữ |
2 効果がないダイエット | 2 Chế độ giảm cân không có hiệu quả |
3 健康的なダイエット | 3 Chế độ giảm cân tốt cho sức khỏe |
4 ダイエットの種類 | 4 Các chế độ giảm cân |