Đáp án: 2

Từ Vựng:

Mục từ Loại Hán tự Âm hán Nghĩa
ていしゅつ v,n 提出 ĐỀ XUẤT đề xướng, nộp
はんえい v,n 反映 PHẢN ÁNH phản ánh
ぼしゅう v,n 募集 MỘ TẬP chiêu tập, chiêu mộ, tuyển mộ

Script & Dịch:

Script Dịch
 学生会の人が、校内放送で話しています。  Hội sinh viên đang nói qua đài phát thanh của trường.
   
F: 学生会です。先日、皆さんから、学生食堂にどんなメニューを出してほしいか、意見を集め、それを、食堂に提出しましたが、ご存じのように、その結果、メニューが3種類も増えました。学生会では、このように、学生のみなさんの意見を、学校のさまざまなことに反映させる活動をしています。こんな学生会に、あなたも参加しませんか?学生会では、新しい委員を募集しています。学生会室は本館3階にあります。一度、活動の様子を見にきてください。以上、学生会でした。 F: Đây là hội sinh viên. Hôm trước, chúng tôi đã thu thập ý kiến của mọi người về việc nhà ăn của trường nên đưa ra thực đơn như thế nào. Những ý kiến đó đã được gửi đến nhà ăn, và các bạn biết đấy, kết quả là thực đơn sẽ được tăng thêm tới ba món. Hội sinh viên chúng tôi hoạt động nhằm phản ánh ý kiến ​​của  sinh viên cũng như những việc của nhà trường. Các bạn sẽ tham gia hội sinh viên chứ? Hiện nay chúng tôi đang tuyển mộ thành viên mới. Hội sinh viên nằm ở tầng 3 dãy nhà chính. Hãy đến xem thử một lần để biết cách thức hoạt động của chúng tôi. Từ hội sinh viên, xin hết.
   
 何を伝える放送ですか。  Đây là phần phát thanh về vấn đề gì?
1 学生食堂のメニューが変わったこと 1 Nhà ăn của trường thay đổi thực đơn
2 学生会が委員を募集していること 2 Hội sinh viên tuyển thành viên
3 学生会室が本館の3階にあること 3 Hội sinh viên nằm ở tầng 3 dãy nhà chính
4 学生会が学生の意見を集めていること 4 Hội sinh viên thu thập ý kiến ​​của sinh viên

Hướng dẫn: