Đáp án: 3
Từ Vựng:
Mục từ | Loại | Hán tự | Âm hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
しやくしょ | n | 市役所 | THỊ DỊCH SỞ | cơ quan hành chính thành phố |
Script & Dịch:
Script | Dịch |
---|---|
ラジオでアナウンサーが国際交流のイベントについて話しています。このパーティーに参加できるのは、どんな人ですか。 | Phát thanh viên radio nói về chương trình giao lưu quốc tế. Đối tượng nào có thể tham dự buổi tiệc này? |
F: 市役所からのお知らせです。今月の28日、日曜日、市役所広場で、「お隣さんパーティー」をひらきます。同じ地域に住んでいる人、顔は知っているけれど、なかなか話す機会がありません。この機会に、お友達になりましょう。この町に住んでいる方なら、誰でも参加できます。もちろん、外国の方も、日本人の知り合いを作るチャンスです。通訳も来ますから、日本語が話せなくてもだいじょうぶ。えー、この町に住んでいないけれど、この町で働いている方。今回はご参加いただけませんが、次にはもっと大きなパーティーにしますから、楽しみにしていてください。 | Thông báo từ hội đồng thành phố. Vào chủ nhật ngày 28 tháng này, tại quảng trường hội đồng thành phố sẽ diễn ra bữa tiệc “người bạn nhà hàng xóm”. Những người sống trong cùng một khu vực, biết mặt nhau nhưng vẫn chưa có dịp trò chuyện, hãy nhân cơ hội này để trở thành bạn bè. Bất cứ ai sống trong thành phố này đều có thể tham gia. Tất nhiên đây cũng là cơ hội để người nước ngoài làm bạn với người Nhật. Sẽ có thông dịch viên, nên không biết nói tiếng Nhật cũng không sao. À, với những người làm việc chứ không sống trong thành phố này, tuy không thể tham dự lần này, nhưng xin hãy chờ đón sắp tới đây một bữa tiệc lớn hơn nữa. |
このパーティーに参加できるのは、どんな人ですか。 | Đối tượng nào có thể tham dự buổi tiệc này? |