Đáp án: 2
Từ Vựng:
Mục từ | Loại | Hán tự | Âm hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
かう | v | 飼う | TỰ | nuôi |
ペットショップ | n | cửa hàng thú cưng | ||
あずかる | v | 預かる | DỰ | trông nom,canh giữ,chăm sóc |
あずける | v | 預ける | DỰ | giao cho, giao phó, gửi |
はなれる | v | 離れる | LY | tách xa, xa rời |
Script & Dịch:
Script | Dịch |
---|---|
男の人と女の人が、旅行について話しています。男の人は旅行に行かない一番の理由は何だといっていますか。 | Một người đàn ông nói chuyện với một người phụ nữ về chuyến du lịch. Người đàn ông nói rằng lý do lớn nhất không thể đi du lịch là gì? |
F: 今度の旅行、いらっしゃらないんですか。 | F: Chuyến du lịch lần này, anh không đi sao? |
M: それが、最近、うちは犬を飼い始めちゃったんですよ。うち、家族は夫婦2人だけだし、2人で出かけると、犬の世話ができなくてね。 | M: Vì gần đây nhà tôi bắt đầu nuôi chó. Gia đình tôi chỉ có hai vợ chồng, nên nếu cả hai người đều đi, sẽ không có ai chăm sóc cho con chó. |
F: 駅前のペットショップは?旅行中預かってくれるって聞きましたけど。 | F: Vậy còn cửa hàng vật nuôi ở phía trước nhà ga? Tôi nghe nói là họ nhận giữ hộ trong thời gian đi du lịch. |
M: あそこは、いっぱいらしいですよ。それより、うちの犬はね、まだ小さいから、人に預けたくないんです。 | M: Tôi nghe nói là ở đó đông lắm. Hơn thế nữa, con chó của tôi vẫn còn nhỏ, tôi không muốn phó thác nó cho người khác. |
F: そうですね。小さいうちは可愛いですから、離れたくないでしょう。 | F: Đúng vậy nhỉ. Chó nhỏ thì rất dễ thương nên anh không muốn rời xa chứ gì. |
M: うう、離れたくないのは私じゃなくて、近くに住んでるうちの孫でね。毎日、小学校の帰りに見に来るんですよ。一緒に散歩に連れて行ったりしてね。はっはは。 | M: À không, người không muốn rời xa nó không phải tôi mà là đứa cháu sống gần nhà. Mỗi ngày, từ trường tiểu học về nó đều đến để gặp con chó. Rồi dắt nó đi dạo nữa chứ. Hahaha. |
F: まあ、可愛いのはそちらの方でしたか。 | F: Ừm, tôi thì thấy chính anh mới là người dễ thương đó chứ. |
男の人は旅行に行かない一番の理由は何だといっていますか。 | Người đàn ông nói rằng lý do lớn nhất không thể đi du lịch là gì? |
Hướng dẫn:
► 行く → いらっしゃる(kính ngữ)
► Vてしまう→ Vちゃう/Vじゃう
♦ Trong bài: 始めちゃったん