Đáp án: 3
Từ Vựng:
Mục từ | Loại | Hán tự | Âm hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
わりびき | n | 割引 | CẮT DẪN | chiết khấu, giảm giá |
きかん | n | 期間 | KÌ HẠN | thời kì |
とうてん | n | 当店 | ĐƯƠNG TIỆM | cửa hàng này |
Ngữ pháp:
► お (V - ます形) になる:động từ ở dạng kính ngữ. Dùngkhi đối tượng thực hiện hành động là người bề trên.
► (お/ご) (N): cách dùng lịch sự của một số danh từ, tính từ
► Một số động từ ở thể kính ngữ
Thông thường |
Khiêm nhường |
---|---|
です |
~でございます |
します |
いたします |
~Vています |
~Vております |
Script & Dịch:
Script | Dịch |
---|---|
お店で女の人が店の男の人と話しています。女の人はいくら払いますか。 | Một người phụ nữ nói chuyện với một người đàn ông là nhân viên của cửa hàng. Người phụ nữ cần trả bao nhiêu tiền? |
M: いらっしゃいませ。今週は特別割引期間で50%お安くなっております。 | M: Kính chào quý khách. Tuần này là thời gian giảm giá đặc biệt nên giá các mặt hàng sẽ rẻ hơn đến 50%. |
F: ふうん。え?半分になってこの値段?じゃ、これ、もとは1万円もしたの。 | F: Ừm. Sao? Giảm giá một nửa? Vậy thì, cái này đã giá ban đầu đã tới 10.000 yên. |
M: ええ。人気商品でございますので。あ、お客様。もし、当店のお客様カードをお持ちでしたら、さらに、1,000円お安くいたしますが。 | M: Vâng. Vì nó là mặt hàng được ưa chuộng ạ. Ngoài ra, thưa quý khách, nếu quý khách có đem theo thẻ khách hàng của chúng tôi, thì giá sẽ rẻ hơn 1.00 yên. |
F: あ、持っている。これでしょ?あ、そう。そういえば、私、前ここで買ったとき、1,000円引きカードっていうのをもらったんだけど…。これつかったら、また1,000円安くなるんでしょ? | F: Ồ vâng, tôi có đem theo đây. Có phải cái này không? À, nhắc mới nhớ, dạo trước khi mua đồ ở đây, tôi đã được nhận một thẻ giảm giá 1.000 yên... Nếu sử dụng cái này, có phải sẽ rẻ thêm 1.000 yên nữa? |
M: 申し訳ございませんそれは、割引期間にはおつかいにならないんですよ。 | M: Thành thật xin lỗi quý khách, nhưng thẻ này không thể sử dụng trong thời gian giảm giá. |
F: そうだね。でも、買う。じゃあ、結局いくら払えばいいかというと…。 | F: Thế à. Tuy vậy tôi vẫn sẽ mua. Vậy thì, cuối cùng tôi cần trả bao nhiêu đây.... |
女の人はいくら払いますか。 | Người phụ nữ cần trả bao nhiêu tiền? |