Đáp án:
彼女は 2 4 ★1 3 続けることができる人だ。
1 のみならず 2 才能に 3 努力を 4 恵まれている
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
才能(さいのう) | (n) | TÀI NĂNG | tài năng, năng khiếu |
恵まれる(めぐまれる) | (v) | HUỆ | được ban cho |
努力(どりょく) | (v,n) | NỖ LỰC | nỗ lực |
Ngữ pháp:
(普通形) のみならず、~: Không chỉ, mà còn~
Hướng dẫn và Dịch:
► Trước “のみならず”là thể普通形
♦ 彼女は恵まれている のみならず 続けることができる人だ。
►に+ 恵まれている
♦ 彼女は 才能に 恵まれている のみならず 続けることができる人だ。
►Dịch:
♦ Cô ấy không chỉ có tài năng thiên bẩm mà còn là người luôn không ngừng nỗ lực.