Đáp án:
漢字( )、まだひらがなも全部覚えていない。
1 といっても 2 どころか
3 にかわって 4 にあたって
Ngữ pháp:
► どころか: Diễn đạt một vật, việc gì đó quá xa so với trạng thái mong đợi.
► ~(普通形) といっても:Dù nói là ~ nhưng~
► (N) にかわって: thay thế cho ~, thay vì~, đại diện cho
► (N) にあたって: trong khi… (Dùng trong trường hợp, cơ hội đặc biệt)
Dịch:
Không những Kanji mà ngay đến cả Hiragana tôi còn chưa thuộc hết.