Đáp án:

働きすぎて、じたくでたおれて病院に運ばれた。

1 時宅           2 支度           3 自宅           4 次宅  

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
たおれる v   ngất, ngã, đổ
自宅(じたく) n TỰ GIA nhà riêng, nhà của mình
運ぶ(はこぶ) v VẬN vận chuyển

 

Ngữ pháp:

► Vますすぎる:làm gì đó quá, ...quá

♦ Ví dụ

∆ 父はタバコをすいすぎたために、病気になりました

∆ Cha tôi vì hút thuốc quá nhiều nên đã đổ bệnh.

Dịch:

Vì làm việc quá sức nên tôi đã ngất xỉu ở nhà mình và được đưa đến bệnh viện.