Đáp án:
エチケット
1 くしゃみをするときは、口を押さえるのがエチケットだ。
2 彼女は誰とでも仲良くできるエチケットを持っている。
3 若い人はすぐに流行のエチケットを手に入れたがるものだ。
4 海外旅行に行く前に、たくさんエチケットを準備した。
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
エチケット | (n) | phép xã giao, nghi lễ, quy tắc ứng xử | |
くしゃみ | (n) | sự hắt hơi | |
押さえる(おさえる) | (v) | ÁP | nắm bắt, giữ |
仲良く(なかよく) | (v,n) | TRỌNG LƯƠNG | quan hệ tốt |
流行(りゅうこう) | (v,n) | LƯU HÀNH | thịnh hành, lan tràn |
手に入る(てにはいる) | (v) | nắm bắt, sở hữu, lấy được |
Ngữ pháp:
(普通形[Aナ、Nの]) もの: Nói về thứ được coi là tự nhiên, thuộc về bản chất, tính cách
Dịch:
☞ Khi bạn hắt hơi, phép lịch sự là che miệng lại.
☞ Cô ấy có ... quan hệ tốt với bất cứ ai.
☞ Những người trẻ tuổi sẽ nắm bắt ngay lập tức những ... thịnh hành.
☞ Trước khi đi du lịch nước ngoài, tôi phải chuẩn bị ... rất nhiều.