Đáp án:
ほぼ
1 今年の冬は特に寒く、ほぼ雪もよく降る。
2 今日は忙しくて、昼ご飯もほぼ食べていない。
3 外国人観光客は5年前のほぼ1.5倍に増えた。
4 神奈川県のほうが東京都よりほぼ広い。
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
ほぼ | (adv) | khoảng, áng chừng | |
特に(とくに) | (adv) | ĐẶC | nhất là, đặc biệt là |
倍(ばい) | (n) | BỘI | gấp ... lần |
Ngữ pháp:
(A) より (B) のほうが~ : B ... hơn A ...
Dịch:
☞ Mùa đông năm nay đặc biệt lạnh, tuyết cũng hay rơi....
☞ Hôm nay tôi khá bận nên...không ăn bữa trưa.
☞ Khách du lịch nước ngoài tăng lên gần 1,5 lần so với 5 năm trước đây.
☞ Tỉnh Kanagawa...rộng hơn Tokyo.