Đáp án:
夫婦 はおたがいに 理解しあうことが必要だ。
1 お協いに 2 お共いに 3 お双いに 4 お互いに
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
おいに(おたがいに) | n | HỖ | cùng nhau, lẫn nhau |
理解(りかい) | v,n | LÝ GIẢI | hiểu, nắm bắt, lý giải |
Dịch:
Đối với vợ chồng thì việc hiểu lẫn nhau là quan trọng nhất.