Đáp án:

外国語を話せると、就職のとき(   )だ。

1 有効            2 利益             3 有利              4 利用

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
就職(しゅうしょく)  (n) TỰU CHỨC tìm được việc
有効(ゆうこう) (v,n) HỮU HIỆU hữu hiệu, có hiệu quả
利益(りえき)  (n) LỢI ÍCH lợi ích, lợi nhuận
有利(ゆうり) (n) HỮU LỢI có lợi
利用(りよう) (v,n) LỢI DỤNG lợi dụng, áp dụng, sử dụng

Dịch:

Nếu nói được ngoại ngữ thì sẽ có lợi thế khi tìm việc.