Đáp án:
あの子の家はお金持ちで何でも買ってもらえる。( )なあ。
1 うらやましい 2 なつかしい 3 やかましい 4 まぶしい
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
うらやましい | (a-i) | thèm muốn, ganh tị | |
なつかしい | (a-i) | nhớ nhung, nhớ tiếc | |
やかましい | (a-i) | ầm ĩ, huyên náo, ồn ào | |
まぶしい | (a-i) | chói lọi, rực rỡ |
Ngữ pháp:
V-て もらう:(chủ ngữ) được ai làm cho việc gì đó
Dịch:
Nhà đứa bé đó lắm tiền nên cái gì cũng được mua cho. Thật đáng ganh tị nhỉ.