Đáp án:

小さいころからバスの運転(   )になりたいと思っていた。

1 主              2 手               3 人                 4 者

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
運転手(うんてんしゅ) (n) VẬN CHUYỂN THỦ tài xế, lái xe

Ngữ pháp:

► ~ (しゅ/て): chỉ vai trò, người đảm nhiệm một công việc nào đó

歌手助手

Dịch:

Từ khi còn nhỏ tôi đã được muốn trở thành làm tài xế lái xe buýt.