Đáp án:
大きなにもつをはこんで___がいたくなった。
1.うで 2.のど 3.ひげ 4.みみ
Từ Vựng:
Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
荷物(にもつ) | (n) | HÀ VẬT | Hàng hóa, đồ vật |
痛い(いたい) | (adj) | THỐNG | Đau, nhức |
うで | (n) | Cánh tay | |
のど | (n) | Cổ họng | |
ひげ | (n) | Râu, ria | |
耳(みみ) | (n) | NHĨ | Tai, lỗ tai |
Ngữ pháp:
► N / A-i / A-na + て~:Vì, cho nên, và, rồi
♦ Dùng biểu đạt lý do, hành động tiếp nối, liệt kê
∆ のどが渇くて、いっぱいの水コップを飲みました。
∆ Cổ họng khát nên tôi đã uống hết một cốc nước đầy
► Aいくなる/ Aな_N になる:Trở nên, trở thành
♦ Ví dụ:
∆ ピアノが上手になりたいです。
∆ Tôi muốn trở nên giỏi đàn piano.
Dịch:
Vì khiêng gói hàng lớn mà tay tôi bị đau.