Đáp án:

結婚したころはとても貧しかった

1 かなしかった    2 さびしかった     3 きびしかった       4 まずしかった

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
貧しい(まずしい) (a-i) BẦN nghèo
かなしい (a-i)   buồn bã, đau khổ
さびしい (a-i)   cô đơn, vắng vẻ, buồn tẻ
きびしい (a-i)   nghiêm khắc

Dịch:

Lúc kết hôn tôi rất nghèo.