Đáp án:
家族を伴って、アメリカに転勤することになった。
1 ともなって 2 したがって 3 ととのって 4 とどまって
Từ Vựng:
| Mục từ | Từ loại | Âm Hán | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 伴う(ともなう) | (v) | BẠN | theo, cùng với, tương xứng với |
| したがう | (v) | làm theo, căn cứ vào, phục tùng | |
| ととのう | (v) | chuẩn bị, sẵn sàng | |
| とどまる | (v) | giữ lại, dừng lại, ở lại | |
| 転勤(てんきん) | (v,n) | CHUYỂN CẦN | chuyển công tác |
Ngữ pháp
V-る/ない ことになる: Phải (việc mà vì hoàn cảnh hay theo luật pháp định ra mà chủ ngữ buộc phải làm theo)
Dịch:
Cùng với gia đình, tôi chuyển công tác sang Mỹ.