Đáp án:

るす

  1.さいきん いそがしくて、しごとが るすに なりません。

  2.あの デパートは きょうは るすです。

  3.この ひこうきには るすの せきが ありません。

  4.ともだちの いえに 行ったら るすでした。

Dịch:

►Gần đây bận rộn, công viêc trở nên không................

►Tiệm bách hoá kia hôm nay................

►Máy bay này không có ghế của................

►Khi tôi đến nhà bạn tôi thì nó................