Đáp án:

A「来週、試合  3 なのに  4 ちっとも  2 練習に来ないで 1 何をやっていた んですか。」

B「すみません。」

Dịch:

A: Tuần sau có trận đấu vậy mà cậu làm gì mà chẳng đến luyện tập vậy?

B: Xin lỗi.