Đáp án:
(本屋で)
ヤン 「わたしは この 本を 買います。 アンナさんは どんな 本が いいですか。」
アンナ 「わたしは もう 少し 4 3 ★2 1 が いいです。」
1 本 2 かんたんな
3 が 4 日本語
Dịch:
(Tại hiệu sách)
Yang: Tôi sẽ mua cuốn sách này. Còn chị Anna, chị sẽ chọn cuốn nào?
Anna: Tôi sẽ chọn cuốn sách nào mà tiếng Nhật đơn giản một chút nữa.