Đáp án:
A 「東京でも 雪が ふりますか。」
B 「ええ、 ふりますよ。 でも、きょねんは あまり ( )。」
1 ふりませんでした 2 ふりません
3 ふりました 4 ふります
Dịch:
A: Ở Tokyo cũng có tuyết rơi à?
B: Ừ, có tuyết rơi. Nhưng năm ngoái rơi không nhiều lắm.