Đáp án: 2
Script & Dịch:
| Script | Dịch | 
|---|---|
| 会社で男の人と女の人がメモを見ながら話しています。男の人は何を注文しますか。 | Ở công ty, người đàn ông và người phụ nữ vừa xem giấy ghi chú vừa nói chuyện. Người đàn ông sẽ đặt hàng cái gì? | 
| M:必要な文法具、書き出してみたんですけど、見てもらえますか。 | M: Tôi thử viết ra những văn phòng phẩm cần thiết, chị có thể xem dùm tôi được không? | 
| F:うん。ええと、のりとボールペン。あ、ボールペンはいいわ。もう私で注文して、今日届くことになっているから。 | F: Ừm, để coi... keo dán và bút bi. À, bút bi thì thôi khỏi. Tôi đã đặt hàng rồi, hôm nay người ta sẽ đem tới. | 
| M:はい。 | M: Ừ. | 
| F:それから、ノートと封筒、あれ、封筒はまだけっこう残ってたようだけど。 | F: Ngoài ra còn có tập vở và phong bì. Ủa, phong bì hình như vẫn còn kha khá mà. | 
| M:まだあるんですが、今日の午後大量に使うので、注文しといたほうがいいと思ったんですけど。 | M: Vẫn còn nhưng mà chiều nay mình sẽ dùng với lượng lớn nên tôi nghĩ là nên đặt trước ạ. | 
| F:じゃあ、必要ね。それから、コピー用紙はね、毎月届けてもらってるから、注文しなくていいのよ。 | F: Vậy thì cần rồi. Còn giấy foto thì tháng nào người ta cũng đem tới nên không cần đặt cũng được. | 
| M:はい。 | M: Ừm. | 
| F:じゃあ、これで注文よろしくね。 | F: Vậy phiền cậu đặt dùm mấy thứ này. | 
| M:はい、わかりました。 | M: Vâng, tôi hiểu rồi. | 
| 男の人は何を注文しますか。 | Người đàn ông sẽ đặt hàng cái gì? |