Học các câu đàm thoại (tiếp theo) |
TÓM TẮT | ||
おひさしぶりですね。おげんきですか。 | Ohisashiburidesune. Ogenkideshuka. | Đã lâu không gặp. Bạn vẫn khỏe chứ? |
ええ、おかげさまで。 | E-, okagesamade. | Vâng, nhờ trời tôi vẫn khỏe. |
つまらないものですが。 | Tsumaranaimonodesuga. | Vật chẳng đáng gì, nhưng tôi xin phép tặng. |
ありがとうございます。えんりょなく、いただきます。 | Arigato-gozaimasu. Enryonaku, itadakimasu. | Xin cảm ơn.Tôi không khách sáo, xin phép nhận. |
Phần 2a: Học bảng chữ Katakana (phần 1) |
Phần 2b: Luyện tập với các Flash |
Tập đọc hàng ア、カ、サ、タ、ナ (trình tự)
► Lắng nghe, lặp lại theo cô giáo cố gắng nhớ mặt chữ.
► Lặp lại cho đến khi các bạn nhớ được 40% các hàng này.
Tập đọc hàng ア、カ、サ、タ、ナ (đọc riêng rẽ từng chữ)
► Lắng nghe, lặp lại theo cô giáo cố gắng nhớ mặt chữ.
► Lặp lại cho đến khi các bạn nhớ được mặt chữ của 5 hàng này.
► Nội dung 2 Flash bên dưới hoàn toàn giống nhau, các bạn học Flash đọc chậm trước sau đó sử dụng Flash đọc nhanh để học.
(Đọc chậm) Xem Flash
(Đọc nhanh) Xem Flash
Phần 2c: Kiểm Tra Cách Đọc hàng ア、カ、サ、タ、ナ |
► Mỗi từ các bạn có 3 giây để đọc.
► Sử dụng các Button điều khiển bên trên trong quá trình học.
► Lặp lại đến khi bạn đã thuộc hoàn toàn.
Học một số từ vựng (tiếp theo) |
TÓM TẮT | ||
ベトナム | Betonamu | Việt Nam |
にほん | Nihon | Nhật Bản |
ちゅうごく | Chu-goku | Trung Quốc |
かんこく | Kankoku | Hàn Quốc |
ブラジル | Burajiru | Braxin |
インドネシア | Indoneshia | Indonesia |
アメリカ | Amerika | Mỹ |
イギリス | Igirisu | Anh |
フランス | Furansu | Pháp |
ドイツ | Doitsu | Đức |
Phần 3: Học viết hàng ア、カ、サ、タ、ナ |
Chú ý:
► Các bạn vừa nghe bài giảng, vừa viết vào tập. Mỗi chữ các bạn viết 20 đến 30 lần.
► Để nhớ 1 chữ cần nhiều thời gian, ôn tập viết đi viết lại nhiều lần, nhiều lúc.
► Khi học xong Video bài giảng này, các bạn cần ôn tập lại nhiều lần vào nhiều thời điểm để có thể thuộc hết được.
Tóm tắt cách viết |
Phần này dành cho các bạn xem nhanh cách viết hàng ア、カ、サ、タ、ナ
Học đếm tuổi |
TÓM TẮT | ||
いっさい | Issai | 1 tuổi |
にさい | Nisai | 2 tuổi |
さんさい | Sansai | 3 tuổi |
よんさい | Yonsai | 4 tuổi |
ごさい | Gosai | 5 tuổi |
ろくさい | Rokusai | 6 tuổi |
ななさい | Nanasai | 7 tuổi |
はっさい | Hassai | 8 tuổi |
きゅうさい | Kyu-sai | 9 tuổi |
じゅっさい | Jyussai | 10 tuổi |
じゅういっさい | Jyu-issai | 11 tuổi |
じゅうはっさい | Jyu-hassai | 18 tuổi |
はたち | Hatachi | 20 tuổi |
にじゅういっさい | Nijyu-issai | 21 tuổi |
さんじゅっさい | Sanjyussai | 30 tuổi |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.
Commnet dành cho khách viếng thăm Website: Click vào đây