Cách chào hỏi (tiếp theo) |
TÓM TẮT | ||
ありがとう | Arigato- | Cám ơn |
どういたしまして | Do-itashimashite | Không có chi |
おげんきですか。 | Ogenkidesuka | Bạn có khoẻ không? |
ごめんなさい | Gomennasai | Xin lỗi |
Phần 2: Học một số từ vựng |
TÓM TẮT | ||
あたま | Atama | Cái đầu |
かお | Kao | Gương mặt |
め | Me | Mắt |
はな | Hana | Mũi |
くち | Kuchi | Miệng |
は | Ha | Răng |
みみ | Mimi | Tai |
かみ | Kami | Tóc |
て | Te | Tay |
あし | Ashi | Chân |
Phần 3a: Video học 3 hàng ま、や、ら、わ trong bảng chữ Hiragana |
Tóm tắt: (Hướng dẫn: Click vào từng chữ trong Flash bên dưới để nghe cách đọc của chữ đó.)
Phần 3b: Luyện tập với các Flash |
Tập đọc hàng ま、や、ら、わ (theo trình tự)
► Lắng nghe và lặp lại theo cô giáo.
► Lặp lại cho đến khi các bạn nhớ được mặt chữ của 5 trong số 15 chữ hàng ま、や、ら、わ.
Tập đọc hàng ま、や、ら、わ (đọc riêng rẽ từng chữ)
► Lắng nghe, lặp lại theo cô giáo cố gắng nhớ mặt chữ.
► Lặp lại cho đến khi các bạn nhớ được mặt chữ của 15 trong số 15 chữ hàng ま、や、ら、わ.
► Nội dung 2 Flash bên dưới hoàn toàn giống nhau, các bạn học Flash đọc chậm trước sau đó sử dụng Flash đọc nhanh để học.
(Đọc chậm) Xem Flash
(Đọc nhanh) Xem Flash
Phần 3c: Kiểm Tra Cách Đọc hàng ま、や、ら、わ |
► Mỗi từ các bạn có 3 giây để đọc.
► Sử dụng các Button điều khiển bên trên trong quá trình học.
► Lặp lại đến khi bạn đã thuộc hoàn toàn.
Phần 4: Học viết hàng た、な、は |
Chú ý:
► Các bạn vừa nghe bài giảng, vừa viết vào tập. Mỗi chữ các bạn viết 20 đến 30 lần.
► Để nhớ 1 chữ cần nhiều thời gian, ôn tập viết đi viết lại nhiều lần, nhiều lúc.
► Khi học xong Video bài giảng này, các bạn cần ôn tập lại nhiều lần vào nhiều thời điểm để có thể thuộc hết được.
Tóm tắt cách viết |
Phần này dành cho các bạn xem nhanh cách viết.
Kiểm tra cách viết た、な、は |
► Mỗi từ các bạn có 10 giây để viết, nếu các bạn chưa nghe rõ có thể sử dụng Button "NGHE LAI" để nghe lại từ này.
► Sử dụng Button "DAP AN" để hiển thị kết quả.
► Sử dụng Button "LUI LAI" và Button "KE TIEP" để di chuyển đến các chữ khác.
Phần 5: Học đếm số (tiếp theo) |
TÓM TẮT | ||
じゅう | ju- | 10 |
じゅういち | ju-ichi | 11 |
じゅうに | ju-ni | 12 |
じゅうさん | ju-san | 13 |
じゅうよん | ju-yon | 14 |
じゅうご | ju-go | 15 |
じゅうろく | ju-roku | 16 |
じゅうなな | ju-nana | 17 |
じゅうはち | ju-hachi | 18 |
じゅうきゅう | ju-kyu- | 19 |
にじゅう | niju- | 20 |
さんじゅう | sanju- | 30 |
よんじゅう | yonju- | 40 |
ごじゅう | goju- | 50 |
ろくじゅう | rokuju- | 60 |
ななじゅう | nanaju- | 70 |
はちじゅう | hachiju- | 80 |
きゅうじゅう | kyu-ju- | 90 |
ひゃく | hyaku | 100 |
Luyện đọc các từ ghép |
► Mỗi từ các bạn có 10 giây để đánh vần và đọc từ này.
► Sử dụng Button "NGHE DOC" để nghe cô giáo đọc.
► Lặp lại nhiều lần Flash này cho đến khi các bạn đọc thành thục tất cả từ vựng này.
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.
Commnet dành cho khách viếng thăm Website: Click vào đây