Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
けっせき | v | 欠席 | KHUYẾT TỊCH | Vắng mặt |
さっき | adv | Mới lúc nãy, vừa rồi | ||
つたえる | adj | 伝える | TRUYỀN | Truyền đạt |
じょうほう | n | 情報 | THÔNG TIN | Thông tin |
はつおん | n | 発音 | PHÁT ÂM | Phát âm |
取り立てる | n | 取り立てる | THỦ LẬP | Xây dựng |
わだい | n | 話題 | THOẠI ĐỀ | Đề tài |
ひてい | n | 否定 | PHỦ ĐỊNH | Phủ định |
はっきり | adv | Rõ ràng, thẳng thắn | ||
示す | v | 示す | THỊ | Thể hiện, biểu thị |
たいひ | n | 対比 | ĐỐI TỶ | So sánh |
あたたかい | adj | 暖かい | NOÃN | Ấm áp |
やさい | n | 野菜 | DÃ THÁI | Rau |
めがねをかける | Đeo kiếng | |||
びょうしゃ | n | 描写 | MIÊU TẢ | Miêu tả |
こうぶん | n | 構文 | CẤU VĂN | Cú pháp |
きまり | n | 決まり | QUYẾT | Sự quy định, quyết định |
しゅご | n | 主語 | CHỦ NGỮ | Chủ ngữ |
ぶぶん | n | 部分 | BỘ PHẬN | Bộ phận |
かんじょう | n | 感情 | CẢM TÌNH | Tình cảm, cảm xúc, cảm giác |
のうりょく | n | 能力 | NĂNG LỰC | Năng lực, khả năng |
たいしょう | n | 対象 | ĐỐI TƯỢNG | Đối tượng |
しょゆう | v | 所有 | SỞ HỮU | Sở hữu |
そうだん | n | 相談 | TƯƠNG ĐÀM | Đàm thoại, bàn bạc |
かぜをひく | Bị cảm | |||
やりかた | n | やり方 | PHƯƠNG | Cách làm, phương pháp |
いたい | adj | 痛い | THỐNG | Đau |
じしん | n | 地震 | ĐỊA CHẤN | Động đất |
こわい | adj | 怖い | KHỦNG | Sợ hãi |
すいえい | n | 水泳 | THỦY VỊNH | Bơi |
なる | v | 鳴る | MINH | Rung, reo |
さきはじめる | v | 咲きはじめる | TIẾU | Bắt đầu nở hoa |
むかし | n | Ngày xưa | ||
おじいさん | n | Ông lão | ||
おじいさん | n | Bà lão | ||
えだ | n | 枝 | CHI | Cành cây |
せんたく | n | 洗たく | TẨY | Giặt giũ |
もも | n | Trái đào | ||
ながれる | v | 流れる | LƯU | Xuôi, trôi chảy |
ひろう | v | Nhặt lại | ||
はんぶん | n | 半分 | BÁN PHÂN | Một nửa |
そだてる | v | 育てる | DỤC | Nuôi nấng |
りっぱ | adj | 立派 | LẬP PHÁI | Sự tuyệt vời |
おとな | n | Người lớn |
どちらか適当な方を選びなさい。
1. |
A: リンさん、リンさん、あれ、リンさん{a.は b.が}欠席ですか。() B: はい、きょうは来ません。 |
2. |
A: あなたの誕生日{a.は b.が}いつですか。() B: 5月18日です。 |
3. |
A: どちら{a.は b.が}いいですか。() B: そうですね。こちらをください。 |
4. |
A: さっき小林さんという人{a.は b.が}来ましたよ。() B: あ、そうですか。小林さん{a.は b.が}わたしの高校のときぼ友だちです。() |
5. | 隣の家に大きい犬{a.は b.が}います。() |
6. | 土曜日{a.は b.が}忙しいですが、日曜日{a.は b.が}暇です。() |
7. | 東京{a.は b.が}人 {a.は b.が}多いですね。()。 |
8. | ほら、桜{a.は b.が}きれいよ。() |
9. | 先週あなた{a.は b.が}読んだ本の名前を教えてください。() |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.