Tên loại bài
Bài 10 -  (Phần 4: Bài tập)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Bài tập từ vựng

言葉の意味の確認

Điền từ và đổi sang thể thích hợp trong trường hợp cần thiết.

「性格  カウンター  別の  尋ねる  本当は  連想する」

1.  
2.  
3.  
4.  
5.  
6.  

  <<<   Đáp án & dịch   >>>

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Bài tập ngữ pháp

(1)

 N1は N2ほど。。。ない

1.  
2.  
3.  

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(2)

Aと Bと Cの中で NVTが 一番。。。

1.  
2.  
3.  

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(3)

N1は N2に /と 比べて(Xが)。

1.  
2.  
3.  

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(4)

Aく 感じる

1.  
2.  

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(5)

なんとなく

1.  
2.  

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

(6)

Nによって違う/いろいろだ

1.  
2.  

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

 

Bài tập nghe

録音を聞いて答えを1~4の中から選んでください。

  

  

  

答え 1 2 3 4

(Điền 1, 2 ,3 hoặc 4 vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả)

Đáp án đúng:

                  <<<  Đáp án & Dịch  >>>

   
   
   
   
   
   

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.