Tên loại bài
Bài 6 - 夢の自動運転 (Phần 2: Ngữ pháp)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Phần 1: ~間

Cấu trúc

 

~ 間、V2

  Giải thích & Hướng dẫn
Làm hành động 2 trong suốt thời gian xảy ra vế đầu
  Ví dụ
1.
休みの間、ずっと家にいて好きな小説を読んでいました。
Trong kỳ nghì hè tôi đã ở suốt trong nhà đọc quyển tiểu thuyết ưa thích.
 
私が買い物している間、ここで待っていてください。
Trong khi tôi đi mua sắm hãy chờ ở đây nhé.
 
母が出張で家にいない間、私がみんなの食事を作った。
Suốt trong khi mẹ đi công tác không có ở nhà tôi đã nấu ăn cho mọi người.

Phần 2: ~間に

Cấu trúc

 

~間に V2

  Giải thích & Hướng dẫn
Làm hành động 2 trong một thời điểm nào đó của vế 1.
  Ví dụ
1.
夏休みの間に、日本の大学についていろいろ調べてみるつもりです。
Tôi định sẽ tìm hiểu nhiều hơn về các trường đại học của Nhật trong thời gian nghỉ hè.
2.
日本にいる間に、ぜひ一度京都と奈良に行ってみたいです。
Trong thời gian còn ở Nhật tôi nhất định sẽ đi Kyoto và Nara thử một lần.
3.
家族で旅行に行ってだれもいない間に、泥棒が入ったそうだ。
Nghe nói tên trộm đã vào khi cả gia đình đi du lịch không có ai ở nhà.

Phần 3: ~中

Cấu trúc

 

~N 中(ちゅう)

~N 中(じゅう)

  Giải thích & Hướng dẫn 1

~中(ちゅう):dùng chỉ suốt khoảng thời gian tiến hành một việc gì đó

会議中、営業中、出張中、勉強中、使用中、試験中、食事中、電話中、休憩中

  Ví dụ
1.

今、試験中ですから教室の中に入ることはできません。
Vì bây giờ đang thi nên không được vào trong lớp.

2.
お願いですから、食事中に新聞を読まないでください。
Xin anh đấy, đừng có đọc báo trong lúc đang ăn.
  Giải thích & Hướng dẫn 2

~中(じゅう):suốt khoảng thời gian, không gian nào đó.

~中(じゅう)に:giới hạn của một khoảng thời gian nào đó

今日中に、今週中に、今月中に、今年中に

今週中に、今月中に: có thể đọc theo cả hai cách.

  Ví dụ
1.
今日中にこの仕事を片付けよう。
Suốt ngày hôm nay chúng ta hãy làm cho xong công việc này nhé.
2.

このビルは今年中に完成する予定です。
Tòa nhà này dự định sẽ hoàn thành trong năm nay.

3.
隣の犬が一晩中鳴いて、全然眠れませんでした。
Con chó nhà bên cạnh cứ sủa suốt cả đêm nên chẳng  ngủ được gì cả.

Phần 4: Liên Động từ

Cấu trúc

 

~Vます 始める

      続ける

     終わる

      出す

  Giải thích & Hướng dẫn

~Vます 始める:bắt đầu ~

                 続ける:tiếp tục ~

                 終わる:~ xong

        出す:~ bắt đầu ~ (Không dự định trước mà đột nhiên xảy ra.)

  Ví dụ
1.

パーティーが終わって、お客が少しずつ帰り始めた。
Bữa tiệc kết thúc, quan khách bắt đầu lần lượt ra về.

2.
あの人、もう3時間も電話で話し続けていますよ。
Người đó vẫn đang tiếp tục nói điện thoại suốt 3 tiếng rồi đó.
3.
全部洗い終わったら、今度きれいにふいてください。
Sau khi rửa xong hết, tiếp theo xin hãy lau cho sạch.
4.
山田さんはさっきまでベンチで休んでいたけど、急に立って走り出した。
Yamada mới nãy còn nghỉ ở ghế đá vậy mà đột nhiên lại đứng lên rồi chạy.

Phần 5: ~ことがある

Cấu trúc

 

~Vることがある

 

~Vないことがある

  Ý nghĩa

~Vることがある: Thỉnh thoảng cũng có lúc làm.

~Vないことがある: Thỉnh thoảng cũng có khi không làm.

  Ví dụ
1.

田中さんとはたまに飲みに行くことがあります。
Anh Yamada thỉnh thoảng cũng có khi đi nhậu.

2.
私が日本にきてから、夜ときどき眠れないことがあります。
Sau khi đến Nhật thỉnh thoảng cũng có khi ban đêm tôi không ngủ được.
3.
たばこの火が原因で山火事になることがあります。
Cũng có khi cháy rừng do bởi tàn thuốc lá là nguyên nhân.

Phần 6: つい

  Ý nghĩa
つい: lỡ, bất chợt,...
  Giải thích & Hướng dẫn

つい:nói về những việc đã lỡ làm trong lúc không để ý, không tự chủ.

  Ví dụ
1

甘いものが大好きで、ケーキなどを見るとついてが伸びる。
Vì rất thích đồ ngọt nên hễ mà nhìn thấy bánh kem là bất chợt thò tay ra liền.

2.
腹が立ったので、ついなぐってしまった
Vì nổi giận nên lỡ tay đấm nó rồi.

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.