Cấu trúc |
|
~ 間、V2 |
|
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | Làm hành động 2 trong suốt thời gian xảy ra vế đầu |
Ví dụ | |
1. |
休みの間、ずっと家にいて好きな小説を読んでいました。 Trong kỳ nghì hè tôi đã ở suốt trong nhà đọc quyển tiểu thuyết ưa thích. |
私が買い物している間、ここで待っていてください。 Trong khi tôi đi mua sắm hãy chờ ở đây nhé. |
|
母が出張で家にいない間、私がみんなの食事を作った。 Suốt trong khi mẹ đi công tác không có ở nhà tôi đã nấu ăn cho mọi người. |
Cấu trúc |
|
~間に V2 |
|
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | Làm hành động 2 trong một thời điểm nào đó của vế 1. |
Ví dụ | |
1. |
夏休みの間に、日本の大学についていろいろ調べてみるつもりです。 Tôi định sẽ tìm hiểu nhiều hơn về các trường đại học của Nhật trong thời gian nghỉ hè. |
2. |
日本にいる間に、ぜひ一度京都と奈良に行ってみたいです。 Trong thời gian còn ở Nhật tôi nhất định sẽ đi Kyoto và Nara thử một lần. |
3. |
家族で旅行に行ってだれもいない間に、泥棒が入ったそうだ。 Nghe nói tên trộm đã vào khi cả gia đình đi du lịch không có ai ở nhà. |
Cấu trúc |
|
~N 中(ちゅう) ~N 中(じゅう) |
|
Giải thích & Hướng dẫn 1 | |
☞ |
~中(ちゅう):dùng chỉ suốt khoảng thời gian tiến hành một việc gì đó 会議中、営業中、出張中、勉強中、使用中、試験中、食事中、電話中、休憩中 |
Ví dụ | |
1. |
今、試験中ですから教室の中に入ることはできません。 Vì bây giờ đang thi nên không được vào trong lớp. |
2. |
お願いですから、食事中に新聞を読まないでください。 Xin anh đấy, đừng có đọc báo trong lúc đang ăn. |
Giải thích & Hướng dẫn 2 | |
☞ |
~中(じゅう):suốt khoảng thời gian, không gian nào đó. ~中(じゅう)に:giới hạn của một khoảng thời gian nào đó 今日中に、今週中に、今月中に、今年中に 今週中に、今月中に: có thể đọc theo cả hai cách. |
Ví dụ | |
1. |
今日中にこの仕事を片付けよう。 Suốt ngày hôm nay chúng ta hãy làm cho xong công việc này nhé. |
2. |
このビルは今年中に完成する予定です。 Tòa nhà này dự định sẽ hoàn thành trong năm nay. |
3. |
隣の犬が一晩中鳴いて、全然眠れませんでした。 Con chó nhà bên cạnh cứ sủa suốt cả đêm nên chẳng ngủ được gì cả. |
Cấu trúc |
|
~V 続ける 終わる 出す |
|
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
~V 続ける:tiếp tục ~ 終わる:~ xong 出す:~ bắt đầu ~ (Không dự định trước mà đột nhiên xảy ra.) |
Ví dụ | |
1. |
パーティーが終わって、お客が少しずつ帰り始めた。 Bữa tiệc kết thúc, quan khách bắt đầu lần lượt ra về. |
2. |
あの人、もう3時間も電話で話し続けていますよ。 Người đó vẫn đang tiếp tục nói điện thoại suốt 3 tiếng rồi đó. |
3. |
全部洗い終わったら、今度きれいにふいてください。 Sau khi rửa xong hết, tiếp theo xin hãy lau cho sạch. |
4. |
山田さんはさっきまでベンチで休んでいたけど、急に立って走り出した。 Yamada mới nãy còn nghỉ ở ghế đá vậy mà đột nhiên lại đứng lên rồi chạy. |
Cấu trúc |
|
~Vることがある
~Vないことがある |
|
Ý nghĩa | |
☞ |
~Vることがある: Thỉnh thoảng cũng có lúc làm. ~Vないことがある: Thỉnh thoảng cũng có khi không làm. |
Ví dụ | |
1. |
田中さんとはたまに飲みに行くことがあります。 Anh Yamada thỉnh thoảng cũng có khi đi nhậu. |
2. |
私が日本にきてから、夜ときどき眠れないことがあります。 Sau khi đến Nhật thỉnh thoảng cũng có khi ban đêm tôi không ngủ được. |
3. |
たばこの火が原因で山火事になることがあります。 Cũng có khi cháy rừng do bởi tàn thuốc lá là nguyên nhân. |
Ý nghĩa | |
☞ | つい: lỡ, bất chợt,... |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
つい:nói về những việc đã lỡ làm trong lúc không để ý, không tự chủ. |
Ví dụ | |
1 |
甘いものが大好きで、ケーキなどを見るとついてが伸びる。 Vì rất thích đồ ngọt nên hễ mà nhìn thấy bánh kem là bất chợt thò tay ra liền. |
2. |
腹が立ったので、ついなぐってしまった Vì nổi giận nên lỡ tay đấm nó rồi. |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.