Cấu trúc |
|
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1. |
今年の社員旅行は四国にある温泉だそうです。 Nghe nói là chuyến du lịch trong công ty năm nay sẽ đi suối nước nóng ở Shikoku. |
2. |
ヘレンさんはきょうの会議に出席できないそうです。 Nghe nói là Helen không thể có mặt trong cuộc họp hôm nay. |
Cấu trúc |
|
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Thường dùng cùng với だろうở phía trước. Có thể dùng cho thì quá khứ |
Ví dụ | |
1. |
次の学期から新しい教科書を使うということです。 Nghe nói là từ học kỳ sau sẽ sử dụng sách giáo khoa mới. |
2. |
転勤はないだろうということだったが、急にアメリカに行くことになった。 Đã nghe là chắc không có chuyện chuyển chỗ làm đâu vậy mà đột nhiên lại có quyết định đi Mỹ. |
3. |
土日は道路がとても込むということなので、電車で行こうと思っている。 Nghe nói là thứ bảy chủ nhật đường rất đông nên tôi định đi bằng xe điện. |
Cấu trúc |
|
|
|
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1. |
新しい先生は九州の人らしい。 Hình như giáo viên mới là người ở Kyusyu. |
2. |
山田先生の家は遠いらしい。 Hình như là nhà của cô Yamada rất xa. |
3. |
あの人は犬を飼っているらしい。 Dường như người kia đang nuôi chó. |
4. |
彼はかぜをひいて学校を休んだらしい。 Dường như anh ấy bị cảm nên đã nghỉ học. |
Cấu trúc |
|
~によると ~によれば
~Nでは |
|
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | |
Ví dụ | |
1. |
天気予報によると、今晩は雪が降るそうです。 Theo dự báo thời tiết thì nghe nói là tối nay tuyết sẽ rơi. |
2. |
政府の発表によると、今度3年間で消費税を3%上げるということだ。 Theo như phát biểu của chính phủ thì trong vòng 3 năm nay mức thuế tiêu thụ đã tăng lên 3%. |
3. |
新聞によれば、きのうの地震でおおぜいの人が亡くなったそうだ。 Theo báo chí thì có rất nhiều người đã chết trong trận động đất hôm qua. |
4. |
新聞で読んだんですけれど、新しい法律ができて、冷蔵庫や洗濯機を捨てる時には2000円くらいお金を払うことになったらしいですね。 Tôi đã đọc trên báo là luật mới đã hoàn thiện, nghe nói là khi vứt bỏ tủ lạnh hay máy giặt … thì quy định sẽ phải trả khoảng 2000 yên. |
Cấu trúc |
|
Ý nghĩa | |
☞ | ~ことになった: Dùng để nói về kết quả những việc không do ý mình quyết định. |
Ví dụ | |
1. |
来月、帰国することになりました。本当にお世話になりました。 Tôi đã được quyết định sẽ về nước vào tháng sau. Rất cám ơn đã giúp đỡ trong suốt thời gian qua. |
2 |
電車が止まってしまったので、家まで5キロも歩くことになった。 Vì sẽ điện bị ngừng lại nên tôi phải đi bộ đến 5 kilo để về đến nhà. |
Cấu trúc |
|
Ý nghĩa | |
☞ | ~ことになっている:Những việc đã được quyết định, quy định, kế hoạch. |
Ví dụ | |
1 |
社長は来週の月曜日に戻られることになっています。 Giám đốc có kế hoạch sẽ quay lại vào thứ hai tuần sau. |
2. |
ここではたばこを吸ってはいけないことになっています。ご協力お願いします。 Ở đây có quy định cấm không được hút thuốc. Xin quý khách hợp tác cho. |
Cấu trúc |
|
Ý nghĩa | |
☞ | ~ことになる:kết quả đương nhiên |
Ví dụ | |
1 |
そんなことをしたら、会社をやめなければならないことになりますよ。 Sau khi làm chuyện đến như thế đó thì đương nhiên là phải nghỉ làm thôi. |
2. |
学歴社会ではいい大学を卒業した人がいい会社に入れることになる。 Trong xã hội xem trọng học vấn thì những người tốt nghiệp ở đại học tốt đương nhiên là có thể vào được công ty tốt. |
Cấu trúc |
|
Ý nghĩa | |
☞ | ~ごとに: cách ~ |
Ví dụ | |
1 |
オリンピックは4年ごとに開かれます。 Olympic được mở ra 4 năm một lần. |
2. |
1時間ごとに会社に連絡することになっている。 Quy định là phải liên lạc đến công ty cách 1 tiếng 1 lần. |
3. |
道の両側には3メートルごとに木が植えられている。 Ở hai bên đường, cứ cách 3 mét là có một cây được trồng. |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.