Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
とりつぎ |
n | 取り次ぎ | THỦ THỨ | Nhắn lại, truyền đạt lại |
とるつぐ | v | 取り次ぐ | THỦ THỨ |
Nhắn lại, truyền đạt lại |
A: |
いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách |
B: |
私、ABCカンパニーの中野と申しますが、総務部の吉田様に お取次ぎいただきたいんですが 。 Tôi là Nakano của công ty ABC, vui lòng nhắn giúp cho ngài Ishida của phòng tổng vụ |
A: |
かしこまりました。 Tôi hiểu rồi |
Tình huống:
Dùng khi đến một công ty khác, gặp tiếp tân và yêu cầu liên lạc hộ.
Lưu ý:
Vì là công ty khác nên việc dùng kính ngữ và khiêm nhường ngữ là cần thiết. Lưu ý cách nói và sắp xếp thông tin.
Ngữ pháp:
Lưu ý cách dùng của kính ngữ và khiêm nhường ngữ. Xem lại ngữ pháp ở phần trước
Vて + いただきます | Ai làm cho mình điều gì (Kính ngữ) |
Ví dụ:
んです。 |
- Giải thích - Đề nghị người khác giải thích - Cách biểu hiện sự đồng thuận hoặc sự hứng thú của cả người nói và người nghe về một chủ đề nào đó. |
Ví dụ:
(Các bạn thay thế các vị trí vào bài đàm thoại bên trên. Luyện tập với các mẫu đàm thoại này.)
A: |
いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách |
B: |
私、ABCカンパニーの中野と申しますが、総務部の吉田様に お取次ぎいただきたいんですが 。 Tôi là Nakano của công ty ABC, vui lòng nhắn giúp cho ngài Ishida của phòng tổng vụ |
A: |
かしこまりました。 Tôi hiểu rồi |
例 |
お取次ぎいただきたいんですが Tôi muốn nhờ nhắn giúp |
|
1 |
お目にかかりたいんですが Tôi muốn gặp |
|
2 |
お連絡いただけますか Có thể liên lạc giúp không? |
|
3 |
お取次いでいただけますでしょうか Có thể truyền đạt giúp không? |
|
4 |
お約束をいただいているんですが Tôi có hẹn |
A: |
ABCカンパニーの (1)中野 と申します。よろしくお願いいたします。 Tôi là Nakano của công ty ABC. Xin được giúp đỡ |
B: |
ちょうだいいたします。 (1)中野 様、失礼ですが、お名前は何とお読みするんですか。 Tôi xin nhận. Anh Nakano, xin phép cho hỏi tên anh đọc như thế nào ạ? |
A: |
(2)武 と読むんです。 Đọc là..... |
B |
ああ、 (2)武 さんですか。 Aa, anh ... đúng không? |
Tình huống:
Dùng khi nhận danh thiếp của đối phương và muốn xác nhận lại cách phát âm tên để tránh nhầm lẫn và thất lễ
Lưu ý:
Ngữ pháp:
Lưu ý cách dùng của kính ngữ và khiêm nhường ngữ.
Vて + いただきます | Ai làm cho mình điều gì (Kính ngữ) |
Ví dụ:
んです。 |
- Giải thích - Đề nghị người khác giải thích - Cách biểu hiện sự đồng thuận hoặc sự hứng thú của cả người nói và người nghe về một chủ đề nào đó. |
Ví dụ:
(Các bạn thay thế các vị trí vào bài đàm thoại bên trên. Luyện tập với các mẫu đàm thoại này.)
A: |
ABCカンパニーの (1)中野 と申します。よろしくお願いいたします。 Tôi là Nakano của công ty ABC. Xin được giúp đỡ |
B: |
ちょうだいいたします。 (1)中野 様、失礼ですが、お名前は何とお読みするんですか。 Tôi xin nhận. Anh Nakano, xin phép cho hỏi tên anh đọc như thế nào ạ? |
A: |
(2)武 と読むんです。 Đọc là..... |
B |
ああ、 (2)武 さんですか。 Aa, anh ... đúng không? |
例 | (1) 中野 | (2) 武 | |
1 | (1) 江藤 | (2) 明 | |
2 | (1) 田中 | (2) 深雪 | |
3 | (1) 長居 | (2)次郎 | |
4 | (1) 木村 | (2) 拓哉 |
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
じきょ(する) | n(v) | 辞去(する) | TỪ KHỨ |
Từ biệt (chào đi về) |
じかんをさく | 時間をさく | THỜI GIAN |
Giết thời gian |
|
どうか | adv |
Dù sao đi nữa (biểu hiện cảm xúc về 1 điều gì đó một cách lịch sự) |
||
き | n | 機 | CƠ |
Cơ hội, dịp |
つきあい | n |
Mối quan hệ, quen, hẹn hò |
A: |
本日はお忙しいところ (1)お時間をとって いただいてありがとうございました。 (2)今後も今まで同様 、よろしくお願いいたします。 THôm nay xin cảm ơn đã dành thời gian cho tôi lúc đang bận rộn. Cả về sau cả bây giờ cũng rất mong được giúp đỡ |
B: |
こちらこそ、よろしくお願いいたします。 Tôi cũng vậy. Mong được giúp đỡ |
Tình huống:
Dùng khi chào tạm biệt sau một buổi gặp gỡ giữa những người không cùng công ty.
Lưu ý:
Ngữ pháp:
Lưu ý cách dùng của kính ngữ và khiêm nhường ngữ.
Vいたします |
Làm (khiêm nhường ngữ) |
Vて + いただきます | Ai làm cho mình điều gì (Kính ngữ) |
Ví dụ:
(Các bạn thay thế các vị trí (1) và (2) vào bài đàm thoại bên trên với thể phù hợp. Luyện tập với các mẫu đàm thoại này.)
A: |
本日はお忙しいところ (1)お時間をとって いただいてありがとうございました。 (2)今後も今まで同様 、よろしくお願いいたします。 THôm nay xin cảm ơn đã dành thời gian cho tôi lúc đang bận rộn. Cả về sau của bây giờ cũng rất mong được giúp đỡ |
B: |
こちらこそ、よろしくお願いいたします。 Tôi cũng vậy. Mong được giúp đỡ |
例 |
|
(1)お時間をとる D |
(2)今後も今まで同様 D |
Đáp án: |
|
||
1 |
(1)私どものためにお時間をさく D |
(2)今後とも D |
|
Đáp án: | |||
2 |
(1)新製品を見る D |
(2)どうかご検討のほど D |
|
Đáp án: |
|
||
3 |
(1)私どもの話を聞く D |
(2)いろいろお世話になると思いますが D |
|
Đáp án: |
|
||
4 |
|
(1)お時間を作る D |
(2)これを機に今後ともおつきあいを D |
Đáp án: |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.