練習1
Mục từ |
Loại |
Hán Tự |
Âm Hán |
Nghĩa
|
ようけん |
n |
用件 |
DỤNG KIỆN |
Việc |
練習2
Mục từ |
Loại |
Hán Tự |
Âm Hán |
Nghĩa
|
あらためる |
v |
改める |
CẢI |
Chỉnh sửa |
けっこうです |
|
|
|
Được rồi |
けんとう(する |
n(v) |
検討(する) |
KIỂM THẢO |
Kiểm tra thảo luận |
ぼしゅう |
n |
募集 |
MỘ TẬP |
Tuyển dụng |
<1> ~(さ)せていただけないかと思いまして
Y社のBさんは、X社のAさんに電話をかけます。
B của công ty Y gọi điện thoại cho A của công ty X
BさんはAさんにていねいに許可を求めてください。
B hãy xin phép A một cách lịch sự
言葉を___に合う形に変えてください。
Hãy thay đổi từ thành dạng phù hợp
例:
Đáp án:
B: 実は、新製品のことで一度お目にかからせていただけないかと思いまして
Thật ra là tôi đang nghĩ liệu có thể cho phép gặp mặt một lần về sản phẩm mới không
1.
A: どんなご用件でしょうか。
B: 実はいただけないかと思いまして。
<<< Đáp án >>>
B: 実は新しく御社を担当する者と一緒にごあいさつに伺わせていただけないかと思いまして。
Thật ra tôi đang nghĩ là liệu có thể cho phép người phụ trách quý công ty cùng đến chào với tôi không?
2.
A: どんなご用件でしょうか。
B: 実はいただけないかと思いまして。
<<< Đáp án >>>
B: 実は御社の工場を拝見させていただけないかと思いまして。
Thật ra tôi đang nghĩ là liệu có thể cho tôi xem nhà máy của quý công ty không.
3.
A: どんなご用件でしょうか。
B: 実はいただけないかと思いまして。
<<< Đáp án >>>
B: 実は弊社の販売計画をご説明させていただけないかと思いまして。
Thật ra tôi đang nghĩ là liệu có thể cho phép cho tôi thuyết minh về kế hoạch bán hàng của công ty tôi.
4.
A: どんなご用件でしょうか。
B: 実はいただけないかと思いまして。
<<< Đáp án >>>
B: 実は弊社の新製品についてご紹介させていただけないかと思いまして。
Thật ra tôi đang nghĩ là liệu có thể cho phép tôi giới thiệu về sản phẩm mới của công ty được không.
<2> ~(の)件
X社のAさんは、Y社のBさんに電話をかけます。
A của công ty X gọi điện cho B của công ty Y
AさんはBさんに用件を伝えてください。
A hãy truyền đạt sự việc cho B
言葉を___に合う形に変えてください。
Hãy thay đổi thể từ cho phù hợp.
例:
Đáp án:
A: 先日お約束しました木曜日の件なんですが、急に出張することになりまして・・・。
Về việc ngày thứ năm đã hẹn hôm trước, vì đột nhiên tôi được quyết định đi công tác nên...
B: そうですか。では、日を改めましょう。
Vậy à? Vậy thì hãy đổi ngày thôi.
1.
A: 昨日お電話で件なんですが、もう2、3日検討するお時間をいただけますでしょうか。
B: はい、けっこうです。さっそく、ご検討いただきありがとうございます。
<<< Đáp án >>>
A: 昨日お電話でご提案いただいた件なんですが、もう2、3日検討するお時間をいただけますでしょうか。
Về việc đề nghị bằng điện thoại hôm qua, liệu có thể dành thời gian cho thảo luận 2,3 ngày nữa không?
B: はい、けっこうです。さっそく、ご検討いただきありがとうございます。
Vâng, được rồi. Cảm ơn anh đã nhanh chóng thảo luận.
2.
A: 御社の件で、ちょっとお聞きしたいことがあるんですが。
B: はい、なんでしょうか。
<<< Đáp án >>>
A: 御社の社員募集の件で、ちょっとお聞きしたいことがあるんですが。
Về việc tuyển dụng nhân viên công ty, tôi có chút điều muốn hỏi,
3.
A: 昨日メールで件で、お電話させていただいたんですが、いかがでしょうか。
B: ああ、その件ですが・・・。実は上司が明日まで出張しておりまして、まだ検討させていただいていないんです。
<<< Đáp án >>>
A: 昨日メールでお願いした件で、お電話させていただいんですが、いかがでしょうか。
Về việc đã đề nghị bằng mail hôm qua, tôi muốn được phép điện thoại thì sao ạ?
B: ああ、その件ですが・・・。実は上司が明日まで出張しておりまして、まだ検討させていただいていないんです。
A, việc đó à. Thật ra thì cấp trên tôi đi vắng đến ngày mai nên chưa thể cho phép thảo luận được.
4.
A: 来月弊社の研修生が御社の工場を件でお伺いしたいことがありまして・・・。
B: はい、どんなことでしょうか。
<<< Đáp án >>>
A: 来月弊社の研修生が御社の工場を見学させていただく件でお伺いしたいごとがありまして。
Về việc cho phép tu nghiệp sinh công ty tôi đến kiến tập tháng sau, tôi có việc muốn hỏi...
5.
A: 御社との件で打ち合わせをしたいと思いまして・・・。
B: そうですね。いつごろにいたしましょうか。
<<< Đáp án >>>
A: 御社との合同セミナーの件で打ち合わせをしたいと思いまして・・・。
Tôi đang nghĩ là muốn họp về việc hội thảo chung với công ty anh