練習1
Mục từ |
Loại |
Hán Tự |
Âm Hán |
Nghĩa
|
ウイルス |
n |
|
|
Vi rút |
かんせん(する) |
n (v) |
感染(する) |
Cảm nhiễm |
Nhiễm |
しんにゅうしゃいん |
n |
新入社員 |
TÂN NHẬP XÃ VIÊN |
Nhân viên mới |
なきだす |
v |
泣き出す |
KHẤP XUẤT |
Khóc òa lên |
みあたらない |
v |
見当たらない |
KIẾN ĐƯƠNG |
Nhìn thấy, tìm thấy |
練習2
Mục từ |
Loại |
Hán Tự |
Âm Hán |
Nghĩa
|
きそく |
n |
規則 |
QUY TẮC |
Quy tắc, quy định |
きんむじかん |
n |
勤務時間 |
CẦN VỤ THỜI GIAN |
Thời gian đi làm |
たいしょくねがい |
n |
退職願 |
THOÁI CHỨC NGUYỆN |
Đơn xin nghỉ việc |
ていしゅつ(する) |
n(v) |
提出(する) |
ĐỀ XUẤT |
Đề xuất, đề nghị |
ゆうきゅうきゅうか |
n |
有給休暇 |
HỮU CẤP HƯU HẠ |
Ngày nghỉ phép có lương |
けんこうかんり |
n |
健康管理 |
KIỆN KHANG QUẢN LÝ |
Quản lý sức khỏe |
きゅうよ |
n |
給与 |
CẤP DỰ |
Tiền lương, tiền công |
しきゅう(する) |
n(v) |
支給(する) |
CHI CẤP |
Chi trả lương |
ボ-ナス |
n |
|
|
Tiền thưởng |
きゅうりょう |
n |
給料 |
CẤP LIỆU |
Tiền lương, tiền công |
<1> ~たら、~て…。
BさんはAさんの質問に答えてください。
B hãy trả lời câu hỏi của A
例:
Đáp án:
B: さっき熱を測ったら、38度2分あって・・・。
Mới nãy đo nhiệt độ là 38 độ 2...
1.
A: どうしたんですか。
B:
A: それは大変ですね。
<<< Đáp án >>>
B: メールを開いたら、ウイルスに感染してしまって。
Khi mở mail thì bị nhiễm virut mất rồi.
2.
A: どうしたんですか。
B:
A: すぐ先方に連絡したほうがいいですよ。
<<< Đáp án >>>
B: X社から届いた商品を確認したら、壊れていて。
Khi xác nhận hàng được gửi đến công ty X thì làm vỡ mất rồi.
A: すぐ先方に連絡したほうがいいですよ。
Nên liên lạc liền với đối phương đi
3.
A: どうしたんですか。
B:
A: それは大変でしたね。
<<< Đáp án >>>
B: 新入社員に注意をしたら、泣き出してしまって。
Khi nhắc nhở nhân viên thì khóc òa lên.
4.
A: どうしたんですか。
B:
A: えっ、それは大変ですね。
<<< Đáp án >>>
B: 会議室へ行ったら、準備した資料が見当たらなくて。
Khi đến phòng họp thì tài liệu đã chuẩn bị không thấy đâu
5.
A: どうしたんですか。
B:
A: それは大変ですね。
<<< Đáp án >>>
B: 部長のところへ行ったら、ロンドンに転勤するように言われて。
Khi đến chỗ trưởng phòng thì được bảo là hãy chuyển công tác đến Luân đôn.
<2> 実は~んです
会社の規則がわからないので、先輩のBさんに質問します。
Vì không biết quy định công ty nên hỏi đàn anh là anh B
Bさんは自分のメモを見て、___に合う形で答えてください。
B hãy nhìn bảng ghi chú của mình và trả lời với thể phù hợp
例)
Đáp án:
A: 給料は何日に支給されますか。
Lương được trả vào ngày mấy?
B: 毎月25日に支給されることになっています。
Mỗi tháng lương được quy định trả vào ngày 25
1.
A: 毎朝、何時に出勤しなければなりませんか。
B: ことになっています。
<<< Đáp án >>>
A: 毎朝、何時に出勤しなければなりませんか。
Mỗi sáng phải đến làm lúc mấy giờ?
B: 毎朝、9時に出勤しなければならないことになっています。
Mỗi sáng quy định là phải đến làm lúc 9 giờ.
2.
A: ボーナスは何月にもらえますか。
B: ことになっています。
<<< Đáp án >>>
A: ボーナスは何月にもらえますか。
Tiền thưởng có thể nhận vào tháng mấy?
B: ボーナスは3月、6月、12月にもらえることになっています。
Tiền thưởng quy định là có thể nhận vào tháng 3, tháng 6 và tháng 12.
3.
A: 入社1年目の社員はどのぐらい有給が取れますか。
B: ことになっています。
<<< Đáp án >>>
A: 入社1年目の社員はどのぐらい有給がとれますか。
Nhân viên vào làm 1 năm thì có thể có bao nhiêu ngày phép hưởng lương?
B: 入社1年目の社員は11日有給が取れることになっています。
Nhân viên vào làm 1 năm được quy định là có thể có 11 ngày hưởng lương.
4.
A: 毎年、健康診断を受けなければなりませんか。
B: はい、 ことになっています。
<<< Đáp án >>>
A: 毎年、健康診断を受けなければなりませんか。
Mỗi năm phải khám sức khỏe à?
B: はい、毎年、健康診断を受けなければならないことになっています。
Đúng, mỗi năm quy định phải khám sức khỏe.
5.
A: 会社を辞める時は、何日前に退職願いを出さなければなりませんか。
B: ことになっています。
<<< Đáp án >>>
A: 会社を辞める時は、何日前に退職願いを出さなければなりませんか。
Khi nghỉ làm công ty thì phải đưa đơn nghỉ việc trước bao nhiêu ngày?
B: 会社を辞める時は、退職日の30日前に退職願いを出さなければならないことになっています。
Khi nghỉ làm công ty thì quy định phải đưa đơn xin nghỉ việc trước 30 ngày của ngày nghỉ.