練習1
Mục từ |
Loại |
Hán Tự |
Âm Hán |
Nghĩa
|
ちこく |
n |
遅刻 |
TRÌ KHẮC |
Trễ |
ひょうばん |
n |
評判 |
BÌNH PHÁN |
Phán xét, nhận định |
かいりょう |
n |
改良 |
CẢI LƯƠNG |
Chỉnh sửa, làm cho tốt hơn |
ふまん |
adj |
不満 |
BẤT MÃN |
Bất mãn |
はなしあい |
n |
話し合い |
THOẠI HỢP |
Đối thoại, thảo luận |
けいひ |
n |
経費 |
KINH PHÍ |
Kinh phí, chi phí |
むだ |
adj |
無駄 |
VÔ ĐÀ |
Lãng phí |
しゅっぴ |
n |
出費 |
XUẤT PHÍ |
Chi phí chi ra |
練習2
Mục từ |
Loại |
Hán Tự |
Âm Hán |
Nghĩa
|
みつもりしょ |
n |
見積書 |
KIẾN TÍCH THƯ |
Báo giá |
プリンター |
n |
|
|
Máy in |
せつめいしょ |
n |
説明書 |
THUYẾT MINH THƯ |
Sách hướng dẫn |
おうせつしつ |
n |
応接室 |
ỨNG TIẾP THẤT |
Phòng tiếp khách |
はっちゅうひん |
n |
発注品 |
PHÁT TRÚ PHẨM |
Hàng đặt |
かたばん |
n |
型番 |
HÌNH PHIÊN |
Số seri |
練習3
Mục từ |
Loại |
Hán Tự |
Âm Hán |
Nghĩa
|
さくげん(する) |
n (v) |
削減(する) |
TƯỚC GIẢM |
Cắt giảm |
ふきゅう(する) |
n (v) |
普及(する) |
PHỔ CẬP |
Phổ cập, phổ biến |
こうりつ |
n |
効率 |
HIỆU SUẤT |
Hiệu suất |
なっとく(する) |
n (v) |
納得(する) |
NẠP ĐẮC |
Thỏa mãn, chấp nhận |
ざんぎょう |
n |
残業 |
TÀN NGHIỆP |
tăng ca |
ゆうせんじゅんい |
n |
優先順位 |
ƯU TIÊN THUẬN VỊ |
Thứ tự ưu tiên |
こうこくひ |
n |
広告費 |
QUẢNG CÁO PHÍ |
Phí quảng cáo |
だいだいてきに |
|
大々的に |
ĐẠI ĐẠI ĐÍCH |
Một cách rộng rãi |
せんでん(する) |
n(v) |
宣伝(する) |
TUYÊN TRUYỀN |
Sự tuyên truyền |
ぐたいてき |
adv |
具体的 |
CỤ THỂ ĐÍCH |
Một cách cụ thể |
すうじ |
n |
数字 |
SỐ TỰ |
Con số |
しめす |
v |
示す |
THỊ |
Biểu thị |
<1> (の)必要がある
Aさん(部下)とBさん(上司)が会社の問題について話しています
A (Cấp dưới) và B (Cấp trên) đang nói chuyện về vấn đề của công ty.
BさんはAさんの話を聞いて、意見を言ってください。
B lắng nghe câu chuyện của A và hãy nêu ý kiến.
<<< Đáp án >>>
A: C君、このごろ遅刻が多いですね。
Cậu C dạo này hay đi trễ nhỉ.
B: そうですね。注意する必要がありますね。
Đúng nhỉ. Cần phải nhắc nhở thôi.
<<< Đáp án >>>
A: この新製品はあまり評判が良くないようですよ。
Sản phẩm mới này hình như không được đánh giá tốt nhỉ.
B: そうですか。改良の必要がありますね。
Vậy à. Cần cải thiện thôi.
<<< Đáp án >>>
A: このプロジェクトに不満を持っている人が多いですよ。
Có nhiều người bất mãn với kế hoạch này đấy.
B: そうですか。話し合いの必要がありますね。
Vậy à. Cần phải thảo luận thôi.
<<< Đáp án >>>
A: 最近経費が増えていますね。
Dạo gần đây kinh phí tăng lên nhỉ.
B: そうですね。無駄な出費をなくす必要がありますね。
Đúng nhỉ. Cần cắt bỏ chi phí lãng phí thôi.
<2> お/ご~いたします
BさんはAさんの話を聞いて、ていねいに答えてください。
B nghe câu chuyện của A và hãy trả lời
例:
Đáp án:
A: 先日お願いした見積書がまだ届いていないようなんですが・・・。
Báo giá tôi nhờ ngày hôm trước hình như vẫn chưa gửi đến....
B: 申し訳ございません。至急お届けいたします。
Xin lỗi. Tôi sẽ gửi ngay.
1.
<<< Đáp án >>>
A: 会議の日にちが決まったら、知らせてください。
Sau khi ngày họp được quyết định hãy báo tôi biết nhé.
B: わかりました。すぐご連絡いたします。
Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ liên lạc ngay.
2.
<<< Đáp án >>>
A: 今日、御社からプリンターが届いたんですが、説明書が入っていないようです。
Hôm nay, máy in từ chỗ công ty anh đã chuyển đến nhưng mà hình như không có sách hướng dẫn.
B: 申し訳ございません。至急お送りいたします。
Xin lỗi. Tôi sẽ gửi ngay lập tức.
3.
<<< Đáp án >>>
A: B君、受付からの連絡で、X者の吉田部長が見えたようです。
Cậu B này, từ liên lạc của tiếp tân, hình như đã thấy trưởng phòng Ishida của công ty X rồi đấy.
B: わかりました。すぐ応接室にご案内いたします。
Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ hướng dẫn đến phòng tiếp khách ngay.
4.
<<< Đáp án >>>
A: 今日御社から発注品が届いたのですが、型番が違っているようです。
Hôm nay hàng đặt từ công ty anh đã tới nhưng mà số seri khác thì phải.
B: 申し訳ございません。すぐお取替えいたします。
Xin lỗi, tôi sẽ cho đổi ngay.
<3> ~ば、~
内容に合うものをa~ d から選び、____に合う形に変えてください。
Hãy chọn trong a ~ d nội dung và biến đổi thể chia sao cho phù hợp
Đáp án:
A: このグラフを真ん中に持って来れば、見やすくなると思いますよ。
Nếu đem biểu đồ này vào chính giữa thì tôi nghĩ là sẽ trở nên dễ nhìn.
1.
A: ば、経費が削減できると思いますよ。
B: そうですね。
<<< Đáp án >>>
A: 必要ではない残業を減らせば、経費が削減できると思いますよ。
Nếu giảm tăng ca không cần thiết thì tôi nghĩ là sẽ có thể cắt giảm chi phí đấy.
2.
A: ば、普及していくと思いますよ。
B: そうですね。
<<< Đáp án >>>
A: 広告費を使って大々的に宣伝すれば、普及していくと思いますよ。
Nếu sử dụng kinh phí quảng cáo tuyên truyền rộng rãi thì tôi nghĩ là sẽ phổ biến lên đấy.
3.
A: ば、仕事の効率が良くなると思いますよ。
B: そうですね。
<<< Đáp án >>>
A: 仕事の優先順位を決めば、仕事の効率が良くなると思いますよ。
Nếu quyết định thứ tự ưu tiên của công việc thì tôi nghĩ là hiệu suất công việc sẽ tốt hơn đấy.
4.
A: ば、相手も納得すると思いますよ。
B: そうですね。
<<< Đáp án >>>
A: 具体的な数字を示せば、相手も納得すると思いますよ。
Nếu hiển thị con số cụ thể thì tôi nghĩ là đối phương sẽ chấp nhận.