練習1
Mục từ |
Loại |
Hán Tự |
Âm Hán |
Nghĩa
|
よさん |
n |
予算 |
DỰ TOÁN |
Dự toán, ngân sách |
ずいぶん |
adv |
|
|
Khá là |
だいがくいん |
n |
大学院 |
ĐẠI HỌC VIỆN |
Cao học |
たいした |
adj |
大した |
ĐẠI |
Quan trọng, to lớn |
からだがつづく |
|
体がつづく |
THỂ |
Sức khỏe tốt, dẻo dai (làm việc nhiều) |
練習2
Mục từ |
Loại |
Hán Tự |
Âm Hán |
Nghĩa
|
らいてん |
n |
来店 |
LAI ĐIẾM |
Đến cửa hàng |
のみや |
n |
飲み屋 |
ẨM ỐC |
Quán rượu |
きゅう |
adj |
急 |
CẤP |
Đột xuất, đột ngột |
やちん |
n |
家賃 |
GIA NHẪM |
Tiền thuê nhà |
ねだん |
n |
値段 |
TRỊ ĐOẠN |
Giá cả |
[1] ~ものですね。
BさんはAさんの話を聞いて、返事をします。口の中から_____に合うものを選んで答えてください。
B nghe câu chuyện của A rồi trả lời. Hãy chọn từ trong khung và trả lời.
大した |
例)早い |
お金がかかる |
体がつづく |
便利な |
<<< Dịch >>>
A: 日本へ来て、もう3年になります。
Tôi đến Nhật đã được 3 năm.
B: もう3年ですか。早いものですね。
Đã 3 năm rồi à? Nhanh nhỉ.
<<< Đáp án >>>
A: 新製品開発のための予算は2億円だそうですよ。
Dự toán cho khai thác sản phẩm mới nghe nói là 2 trăm triệu yên đó.
B: へえ、2億円ですか。ずいぶんお金がかかるものですね。
Hả, 2 trăm triệu yên à? Quả là tốn tiền nhỉ.
<<< Đáp án >>>
A: これ、ジョンさんが作った企画書ですが、なかなかよくできていますよ。
Cái này là bản kế hoạch mà anh John đã làm mà cũng đang làm khá tốt đấy.
B: ええ、大したものですね。入社してまだ1年なのに。
Ồ, quan trọng nhỉ. Dù anh ấy chỉ mới vào công ty 1 năm.
<<< Đáp án >>>
A: パクさんは昼間は会社で仕事をして、夜は大学院に通っているんですよ。
Anh Park buổi sáng làm việc ở công ty rồi buổi tối còn đi học cao học đấy.
B: へえ、よく体がつづくものですね。仕事も休まないし。
Ồ, quả là sức khỏe dẻo dai nhỉ. Cũng chẳng nghỉ làm nữa mà.
<<< Đáp án >>>
A: パソコンって何でもできるんですね。電話にも使えるし、買い物もできるんですね。
Máy tính thì cái gì cũng có thể làm được nhỉ. Có thể dùng điện thoại mà cũng có thể dùng mua sắm
B: ええ、便利なものですね。パソコンのない生活なんて考えられませんよ。
Ừ, quả là tiện lợi nhỉ. Tôi không thể nào tưởng tượng cuộc sống mà không có máy tính.
[2] ~が~だから
BさんはAさんの話を聞いて、返事をします。口の中から_____に合うものを選んで答えてください。
B nghe câu chuyện của A rồi trả lời. Hãy chọn từ trong khung và trả lời.
<<< Đáp án >>>
A: きのうの飲み屋、料理がまずかったね。
Quán rượu hôm qua, món ăn dở quá nhỉ
<<< Đáp án >>>
A: 急な出張なんですが、飛行機が取れなくて。
Đột ngột đi công tác nhưng mà không thể đặt được vé máy bay
B: まあ、時期が時期だからね。
Ừm, vì đúng thời điểm ấy mà.
<<< Đáp án >>>
A: このアパート、家賃が安いですね。
Căn hộ này giá thuê rẻ nhỉ
B: まあ、場所が場所だからね。
Ừm, thì vì địa điểm ấy mà