Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
しりあい | n | 知り合い | TRI HỢP | Người quen |
ブラウン: 第一製鉄 - Sắt Daiichi
山崎: さくら貿易 - Ngoại thương Sakura
受付: |
さくら貿易でございます。 Ngoại thương sakura xin nghe |
ブラウン: |
私、第一背鉄のブラウンと申しますが、第2営業部の山崎さんいらっしゃいますか。 Tôi là Brown của sắt Daiichi, anh Yamasaki của phòng kinh doanh số 2 có ở đó không ạ? |
受付: |
少々お待ちください。 Xin đợi một lát. |
山崎: |
はい、山崎です。 Vâng, Yamasaki xin nghe. |
ブラウン: |
初めてお電話させていただきます。 Lần đầu điện thoại cho anh. |
私、ABCカンパニーの中野様のご紹介でお電話いたしました第一製鉄のブラウンと申します。 Tôi là Brown của sắt Daiichi, đã điện thoại đến qua sự giới thiệu của anh Nakano công ty ABC |
|
山崎: |
あ、第一製鉄のブラウンさんですか。 A, là anh Brown của sắt Daiichi đúng không? |
中野部長から伺っていますよ。お電話お待ちしていました。 Tôi đang hỏi từ trưởng phòng Nakano.Tôi đã đợi điện thoại của anh đấy |
|
ブラウン: |
ありがとうございます。 Xin cảm ơn |
実は私どもの新製品のことでぜひ一度お目にかからせていただきたいと思いまして・・・。 Thật ra tôi nhất định muốn được gặp anh một lần về chuyện sản phẩm mới của chúng tôi |
|
山崎: |
いいですよ。 Được chứ |
ブラウン: |
ありがとうございます。 Cảm ơn anh |
では、早速ですが、来週の木曜日はいかがでしょうか。 Vậy thì có hơi gấp nhưng thứ năm tuần sau thế nào ạ? |
|
山崎: |
はい、結構です。 Vâng, cũng được |
ブラウン: |
では、来週の木曜日1時に伺わせていただきま巣の出、よろしくお願いいたします。 Vậy thì xin phép anh cho đến công ty thứ năm tuần sau lúc 1 giờ. |
山崎: |
はい、お待ちしております。 Vâng, tôi sẽ đợi |
ブラウン: |
では、失礼いたします。 Vậy tôi xin phép (ngắt điện thoại) |
山崎: |
失礼いたします。 Chào anh (Ngắt điện thoại) |
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
アポ | n | Cuộc hẹn | ||
どうこう(する) | n (v) | 動向(する) | ĐỘNG HƯỚNG | Xu hướng, khuynh hướng |
よていがはいる | 予定が入る | DỰ ĐỊNH | Có kế hoạch/ dự định | |
じかんをとる | 時間をとる | THỜI GIAN | Có thời gian, sắp xếp thời gian |
ブラウン: |
部長、ちょっとよろしいですか。 Trưởng phòng, anh có thời gian chứ ạ? |
部長: |
なんですか。 Có chuyện gì? |
ブラウン: |
来週の木曜日にさくら貿易とアポがとれましたので同行していただきたいんですが。 Tôi đã có được cuộc hẹn với ngoại thương Sakura vào thứ năm tuần sau nên tôi mong có anh đi cùng… |
部長: |
あっ、ごめん。木曜日は急に予定が入ってしまって・・・。 A, xin lỗi. Thứ năm thì tôi đã có cuộc hẹn đột xuất rồi… |
金曜日なら時間がとれるんだけど。 Nếu thứ sáu thì tôi có thời gian đấy. |
|
ブラウン: |
それでは、金曜の午後でよろしいですか。 Vậy thì chiều thứ sáu có được không ạ? |
部長: |
いいですよ。 Được đấy |
ブラウン: |
では、先方に変更できるかどうか聞いてみます。 Vậy thì tôi sẽ hỏi xem phía bên kia có thể đổi lịch được hay không? |
部長: |
よろしく。 Nhờ cậu vậy |
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
かって | adj/ adv | 勝手 | THẮNG THỦ | Tự tiện, tự ý, ích kỷ |
ブラウン:第一製鉄 - Sắt Daiichi
山崎:さくら貿易 - Ngoại thương Sakura
ブラウン: |
第一製鉄のブラウンでございますが、山崎さん、誠に申し訳ございません。 Tôi là Brown của sắt Daiichi, anh Yamasaki, thành thật xin lỗi |
実はお約束した木曜日の件なんですが、一緒に伺わせていただく上司の都合が悪くなってしまいまして・・・。 Thật ra là về ngày thứ năm đã hẹn, vị cấp trên cùng đi lại không tiện đi rồi nên |
|
山崎: |
ああ、そうですか。 A, vậy à? |
ブラウン: |
それで、金曜日に変更させていただけんないでしょうか。 Vậy nên liệu có thể cho phép đổi sang thứ sáu không ạ? |
山崎: |
そうですか。では、22日金曜日の1じでいいですか。 Vậy à. Vậy thì 1 giờ ngày 22 thứ sáu được chứ? |
ブラウン: |
けっこうです。勝手なことを申しまして、本当に申し訳ございません。 Được rồi ạ. Thành thật xin lỗi anh vì đã nói điều tự ý như thế |
では、よろしくお願いいたします。 Vậy xin nhờ anh |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.