Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
きょか |
n | 許可 | HỨA KHẢ |
Sự cho phép, phê duyệt, chấp thuận |
もとめる |
v | 求める | CẦU | Tìm kiếm, nhờ vả |
ずつうがする |
頭痛がする | ĐẦU THỐNG | Bị đau đầu | |
がいしゅつさき |
n | 外出先 | NGOẠI XUẤT TIÊN | Nơi đi ra ngoài |
ちょっき(する) |
n | 直帰(する) | TRỰC QUY | Sau khi xong việc về nhà luôn (không ghé qua công ty) |
~ごろ |
Khoảng~ | |||
ゆうきゅう |
n | 有休 | HỮU HƯU | Nghỉ hưởng lương |
しゃようしゃ |
n | 社用車 | XÃ DỤNG XA | Xe công ty |
こうつうのべん |
n | 交通の便 | GIAO THÔNG TIỆN | Sự thuận tiện giao thông |
しゅっせきしゃ |
n | 出席者 | XUẤT TỊCH GIẢ | Người tham dự |
ビジネスマナー |
n |
Nhân viên kinh doanh, người làm ăn |
||
しどうしゃ |
n | 指導者 | CHỈ ĐẠO GIẢ | Người lãnh đạo |
さんか(する) |
n | 参加(する) | THAM GIA | Tham gia |
しんじん |
n | 新人 | TÂN NHÂN | Người mới |
こうかてき |
adj | 効果的 | HIỆU QUẢ ĐÍCH | Mang tính hiệu quả |
しどうほう |
n | 指導法 | CHỈ ĐẠO PHÁP | Phương pháp lãnh đạo, chỉ đạo |
テザイン |
n | Thiết kế |
Mẫu 1
A: |
部長、あのう、(1)早退したいんですが、よろしいでしょうか。 Trưởng phòng, tôi muốn về sớm được chứ ạ? |
B: |
どうしたの? Sao vậy? |
A: |
(2)ちょっと頭痛がするんです。 Vì tôi bị đau đầu một chút ạ. |
B: |
わかりました。 Tôi hiểu rồi. |
Mẫu 2
A: |
課長、(1)社用車を使わせて いただきたいんですが、よろしいでしょうか。 Tổ trưởng, tôi muốn được phép sử dụng xe công ty được chứ ạ? |
B: |
どうして? Sao vậy? |
A: |
(2)MT産業へ行くんですが、(3)交通の便が悪い んですよ。 Vì tôi sẽ đến công ty MT nhưng giao thông không thuận tiện lắm. |
B: |
そうですか。わかりました。 Vậy à. Tôi hiểu rồi. |
Tình huống:
Dùng trong trường hợp đề nghị, xin phép cấp trên việc gì. Kèm theo trình bày lý do.
Lưu ý:
Sử dụng kính ngữ với cấp trên. Có thể không sử dụng khiêm nhường ngữ khi dùng để nói về bản thân mình.
Ngữ pháp:
Xem lại phần ngữ pháp ở "表現"
Mẫu 1
(Các bạn thay thế các vị trí (1) & (2) vào bài đàm thoại bên trên với thể chia phù hợp. Luyện tập với các mẫu đàm thoại này.)
A: |
部長、あのう、(1)早退したいんですが、よろしいでしょうか。 Trưởng phòng, tôi muốn về sớm được chứ ạ? |
B: |
どうしたの? Sao vậy? |
A: |
(2)ちょっと頭痛がするんです。 Vì tôi bị đau đầu một chút ạ. |
B: |
わかりました。 Tôi hiểu rồi. |
例 |
(1)早退する Về sớm |
(2)ちょっと頭痛がする Đau đầu |
|
Đáp án: |
|
||
1 |
(1)明日11時に出社する Đến công ty lúc 11 giờ ngày mai |
(2)9時からさくら貿易で打ち合わせだ Họp ở ngoại thương Sakura từ 9 giờ |
|
Đáp án: |
|
||
2 |
(1)明日休む Ngày mai nghỉ |
(2)母が入院する Mẹ nhập viện |
|
Đáp án: |
|
||
3 |
(1)今日外出先から直帰する Hôm nay từ chỗ công tác về thẳng nhà |
(2)さくら貿易での打ち合わせが7時ごろまでかかりそうだ。 Cuộc họp ở ngoại thương Sakura có vẻ sẽ kéo đến khoảng 7 giờ. |
|
Đáp án: |
|
||
4 |
(1)あしたから1週間有休をもらう Nghỉ phép từ ngày mai 1 tuần |
(2) 父が病気なので、帰国したい Bố bị bệnh nên về nước |
|
Đáp án: |
Mẫu 2
(Các bạn thay thế các vị trí (1) & (2) & (3) vào bài đàm thoại bên trên với thể chia phù hợp. Luyện tập với các mẫu đàm thoại này.)
A: |
課長、(1)社用車を使わせて いただきたいんですが、よろしいでしょうか。 Tổ trưởng, tôi muốn được phép sử dụng xe công ty được chứ ạ? |
B: |
どうして? Sao vậy? |
A: |
(2)MT産業へ行くんですが、(3)交通の便が悪い んですよ。 Vì tôi sẽ đến công ty MT nhưng giao thông không thuận tiện lắm. |
B: |
そうですか。わかりました。 Vậy à. Tôi hiểu rồi. |
例 |
(1) 社用車を使う Sử dụng xe công ty |
(2) MT産業へいく Đến thương nghiệp MT |
(3)交通の便が悪い Giao thông không thuận tiện |
|
Đáp án: |
|
|||
1 |
(1)6階の会議室を使う Sử dụng phòng họp tầng 6 |
(2)MT産業の高橋部長が急にいらっしゃる Trưởng phòng Takahashi của thương nghiệp MT đến đột ngột |
(3)応接室は予約が入っている Phòng tiếp khách đã có đặt rồi |
|
Đáp án: |
|
|||
2 |
(1)A会議室を使う Sử dụng phòng họp A |
(2)3時から会議がある Từ 3 giờ có cuộc họp |
(3)ビジネスマナー A |
|
Đáp án: |
|
|||
3 |
(1)指導者研修に参加する Tham gia nghiên cứu người lãnh đạo |
(2)新人研修の担当になった Được phụ trách nghiên cứu người mới |
(3)効果的な指導法がわからない Chưa biết phương pháp lãnh đạo nào hiệu quả |
|
Đáp án: |
|
|||
4 |
|
(1)明日の営業会議に出席する Tham dự cuộc họp doanh nghiệp ngày mai |
(2)新製品のデザインを決めなければならない Phải quyết định mẫu thiết kế của sản phẩm mới |
(3)営業課長と意見が合わない Chưa hợp ý với ý kiến của tổ trưởng kinh doanh |
Đáp án: |
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
てもと |
n | 手元 | THỦ NGUYÊN | Sẵn có, trong tay |
ごうどうセミナー |
n | 合同セミナー |
HỢP ĐỒNG |
Hội thảo kết hợp |
プロジェクター |
n |
|
Máy chiếu | |
ていあん(する) |
n (v) | 提案(する) |
ĐỀ ÁN |
Đề án, đề xuất |
じかい |
n | 次回 |
THỨ HỒI |
Lần sau |
ミーティイング |
n |
|
Cuộc họp | |
ざいこ |
n | 在庫 |
TẠI KHO |
Tồn kho |
A: |
(1)会場までの地図 なんですが、(2)手元にないので、後ほどファクスさせていただいてもよろしいでしょうか。 Về bản đồ đế hội trường ấy mà, giờ tôi không có sẵn nên lát nữa tôi fax qua được chứ ạ? |
B: |
ええ、いいですよ。 Vâng, được chứ. |
Tình huống:
Dùng khi hỏi ý kiến, đề nghị, xin phép một vấn đề gì đó mà do người của công ty khác quyết định.
Lưu ý:
Cần phải nêu chủ thể chính trước để người khác nắm bắt vấn đề, rồi sau đó mới đưa ra yêu cầu của mình (có kèm giải thích lý do).
Ngữ pháp:
普通型 + ので |
Vì, do, bởi |
Ví dụ:
(Các bạn thay thế và biến đổi (2) vào bài đàm thoại như trên. Luyện tập với các mẫu đàm thoại này.)
A: |
(1)会場までの地図 なんですが、(2)手元にないので、後ほどファクスさせていただいてもよろしいでしょうか。 Về bản đồ đế hội trường ấy mà, giờ tôi không có sẵn nên lát nữa tôi fax qua được chứ ạ? |
B: |
ええ、いいですよ。 Vâng, được chứ. |
例 |
(1)会場までの地図 Bản đồ đến hội trường |
(2)手元にないので、後ほどファクスする Không có sẵn nên lát nữa gửi sau |
|
Đáp án: | |||
1 |
(1)合同セミナーの地図 Bản đồ hội thảo kết hợp |
(2)御社のプロジェクターを使う Sử dụng máy chiếu công ty |
|
Đáp án: | |||
2 |
(1)新企画のご提案 Đề xuất kế hoạch mới |
(2)企画書を送る Gửi bản kế hoạch |
|
Đáp án: | |||
3 |
(1)次回のミーティイングの日時 Thời gian của buổi họp lần tới |
(2)こちらで決める Quyết định tại đây |
|
Đáp án: | |||
4 |
(1)新製品のサンプルの件 Vấn đề mẫu của sản phẩm mới |
(2)在庫がないので、来週送る Không có tồn kho nên tuần sau gửi |
|
Đáp án: |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.