Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
おじぎ | n | Sự cúi chào | ||
ふかい | adj | 深い | THÂM | Sâu, sâu sắc, dày |
おきゃくさま | n | お客様 | KHÁCH DẠNG | Khách hàng |
あしをくむ | 足を組む | TÚC TỔ | Khoanh chân/ bắt chéo chân | |
じみ | adj | 地味 | ĐỊA VỊ | Đơn giản, giản dị |
A: |
ダニーさん、ちょっといいですか。 Anh Dany này, nói chuyện một chút được chứ? |
B: |
はい、なんでしょうか。 Vâng ạ, có chuyện gì vậy? |
A: |
おじぎをする時、もう少し深くした ほうがいいですよ。 Khi cúi chào thì anh nên cúi thấp hơn một chút nữa đấy. |
B: |
わかりました。今後気をつけます。 Tôi hiêu rồi. Từ nay về sau tôi sẽ chú ý hơn. |
Tình huống:
Trong trường hợp này, người nhắc nhở có thể là cấp trên, đàn anh, đồng nghiệp. Thông thường, những vấn đề được nhắc nhở nhẹ nhàng là những vấn đề nhỏ nên thái độ cũng như cách dùng từ ngữ của người nhắc nhở cũng không quá trịnh trọng.
Lưu ý:
Ngữ pháp:
V普通型 Nの Aい Aな |
とき | Khi, trong lúc |
Ví dụ:
(Các bạn thay thế các vị trí (1) & (2) vào bài đàm thoại bên dưới. Luyện tập với các mẫu đàm thoại này.)
A: |
ダニーさん、ちょっといいですか。 Anh Dany này, nói chuyện một chút được chứ? |
B: |
はい、なんでしょうか。 Vâng ạ, có chuyện gì vậy? |
A: |
おじぎをする時、もう少し深くした ほうがいいですよ。 Khi cúi chào thì anh nên cúi thấp hơn một chút nữa đấy. |
B: |
わかりました。今後気をつけます。 Tôi hiêu rồi. Từ nay về sau tôi sẽ chú ý hơn. |
例 |
(1) おじぎをする Cúi chào |
(2) もう少し深くした Thấp hơn một chút nữa |
|
1 |
(1) お客様と話す Nói chuyện với khách hàng |
(2) 足を組むない Không bắt chéo chân |
|
2 |
(1) 他社を訪問する Đến thăm công ty khác |
(2) 地味なネクタイをしめて行った Thắt cà vạt giản dị đến |
|
3 |
(1) お客様にでんわをかける Gọi điện cho khách hàng |
(2)「もしもし」と言わない Không nói "もしもし" |
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
えんきょくてき | adv | 婉曲的 | UYỂN KHÚC ĐÍCH | Một cách vòng vo, khéo |
コスト | n | Chi phí, phí tổn | ||
みなおす | v | 見直す | KIẾN TRỰC | Xem xét lại, đánh giá lại |
きづく | v | 気づく | KHÍ | Nhận thấy, nhận ra |
めにつく | v | 目につく | MỤC | Nổi bật, gây chú ý |
ほうこくしょ | n | 報告書 | BÁO CÁO THƯ | Bản báo cáo |
ちょうさ | n | 調査 | ĐIỀU TRA | Điều tra, khảo sát |
けっか | n | 結果 | KẾT QUẢ | Kết quả |
グラフ | n | Biểu đồ | ||
ヘアスタイル | n | Kiểu tóc | ||
むく | v | 向く | HƯỚNG | Hướng về, đối diện với |
A: |
森山君、(1)この企画、コストが高すぎる んじゃないかな。(2)見直す必要がある と思うけど。 Cậu Moriyama này, kế hoạch này chẳng phải chi phí quá cao sao. Tôi nghĩ là cần phải xem lại |
B: |
わかりました。またお気づきの点がありましたら、おっしゃってください。 Tôi hiểu rồi ạ. Vậy nếu còn điểm gì cần lưu ý nữa xin anh nói cho. |
Tình huống:
Dùng trong trường hợp chưa đồng ý, hài lòng và muốn đề nghị ý kiến hoặc đề nghị người khác thay đổi ý kiến. (Mà không đưa ra cụ thể là phải như thế nào thì được)
Lưu ý:
Trường hợp cấp trên nhắc nhở, nên dùng kính ngữ để đối đáp. Người ở bậc cao hơn có thể dùng thể nói thông dụng, bình thường.
Ngữ pháp:
1.
V
A
A |
すぎる | Quá mức..., làm gì đó quá... |
Ví dụ:
2. Chú ý những từ bất quy tắc trong kính ngữ:
言う(おっしゃる)、いる(いらっしゃる)、見る(ご覧になる)、たべる(召し上がる)など
3.
~たら |
Nếu/ Sau khi/ Đề nghị |
Ví dụ:
(Các bạn thay thế các vị trí (1) & (2) vào bài đàm thoại bên dưới. Luyện tập với các mẫu đàm thoại này.)
A: |
森山君、(1)この企画、コストが高すぎる んじゃないかな。(2)見直す必要がある と思うけど。 Cậu Moriyama này, kế hoạch này chẳng phải chi phí quá cao sao. Tôi nghĩ là cần phải xem lại |
B: |
わかりました。またお気づきの点がありましたら、おっしゃってください。 Tôi hiểu rồi ạ. Vậy nếu còn điểm gì cần lưu ý nữa xin anh nói cho. |
例 |
(1) この企画、コストが高すぎる Kế hoạch này, chi phí quá cao |
(2) 見直す必要がある Cần thiết xem lại |
|
1 |
(1) その靴、ちょっと汚い Đôi giày đó, hơi bẩn |
(2) お客様の目につく Đập vào mắt khách hàng/ Gây chú ý của khách hàng |
|
2 |
(1) この報告書、見にくい Báo cáo này khó xem |
(2) 調査結果をグラフにしたら良くなる Nếu chuyển kết quả khảo sát thành biểu đồ thì sẽ tốt hơn |
|
3 |
(1) そのへアスタイル、ちょっと長すぎる Kiểu tóc đó, hơi dài quá |
(2) 営業には向かない Không hợp với kinh doanh |
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
くじょう | n | 苦情 | KHỔ TÌNH | Nỗi khổ |
みほん | n | 見本 | KIẾN BẢN | Mẫu |
とどく | v | 届く | GIỚI | Đưa đến, chuyển đến |
せいきゅうしょ | n | 請求書 | THỈNH CỨU THƯ | Đơn đề nghị trả tiền, hóa đơn |
はっちゅうしょ | n | 発注書 | PHÁT CHÚ THƯ | Đơn đặt hàng |
のうひん(する) | n/v | 納品(する) | NẠP PHẨM | (Sự) giao hàng |
さくじつ | n | 昨日 | TẠC NHẬT | Hôm qua, hôm trước |
A: |
(1)先日お願いした商品見本がまだ届いていないようなんですが・・・。 Hình như là mẫu sản phẩm tôi đã nhờ ngày hôm trước vẫn chưa chuyển tới.... |
B: |
たいへん申し訳ございません。至急 (2) お届けいたします。 Tôi rất xin lỗi. Tôi sẽ cho chuyển phát nhanh ngay. |
Tình huống:
Dùng trong trường hợp than phiền hoặc trình bày khó khăn với đối tác về sự việc, sự kiện nào đó.
Lưu ý:
Không nói một cách thẳng thừng, gay gắt, không nêu ngay cảm xúc cá nhân (bực bội, khó chịu) đi ngay vào vấn đề mà thường dùng cách nói nhẹ nhàng mở đầu như là lời đề nghị, yêu cầu.
Ngữ pháp:
Chú ý những cách nói khiêm tốn ngữ.
(Các bạn thay thế các vị trí (1) & (2) vào bài đàm thoại bên dưới. Đồng thời chuyển (2) thành thể phù hợp với câu. Luyện tập với các mẫu đàm thoại này.)
A: |
(1)先日お願いした商品見本がまだ届いていないようなんですが・・・。 Hình như là mẫu sản phẩm tôi đã nhờ ngày hôm trước vẫn chưa chuyển tới.... |
B: |
たいへん申し訳ございません。至急 (2) お届けいたします。 Tôi rất xin lỗi. Tôi sẽ cho chuyển phát nhanh ngay. |
例 | (1) 先日お願いした商品見本がまだ届いていない |
(2) 届ける |
|
Đáp án: | |||
1 | (1) お願いした請求書がまだ届いていない | (2) 確認して電話する | |
Đáp án: | |||
2 | (1) 発注書と違う商品が納品された | (2) 取り替える | |
Đáp án: | |||
3 | (1) 昨日までにとお約束したお返事がいただけていない | (2) 担当の者から連絡する | |
Đáp án: |
例 |
(1) 先日お願いした商品見本がまだ届いていない Mẫu sản phẩm hôm trước yêu cầu chưa được chuyển đến |
(2) お届けいたします Chuyển đến |
1 |
(1) お願いした請求書がまだ届いていない Hóa đơn yêu cầu chưa chuyển đến |
(2) 確認して、お電話をいたします Xác nhận và điện thoại lại |
2 |
(1) 発注書と違う商品が納品された Hàng đã nhận khác với hàng đặt |
(2) お取替えいたします Đổi |
3 |
(1) 昨日までにとお約束したお返事がいただけていない Vẫn chưa trả lời như đã hẹn đến ngày hôm qua |
(2) 担当の者から連絡いたします Liên lạc từ người phụ trách |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.