Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
でんごんをうける | n | 伝言を受ける |
TRUYỀN NGÔN - |
Nhận truyền tin, nhắn tin, chuyển lời |
がいしゅつ | 外出 | NGOẠI XUẤT |
Đi ra ngoài |
オリガ;あBCカンパニー ( Công ty ABC )
山崎:さくら貿易 ( Công ty ngoại thương Sakura )
オリガ: |
はい、ABCカンパニーでございます。 Vâng, công ty ABC xin nghe |
山崎: |
さくら貿易の山崎でございます。 Tôi là Yamazaki của công ty ngoại thương Sakura |
オリガ: |
いつもお世話になっております。 Đã làm phiền anh nhiều rồi |
山崎:
|
こちらこそ、お世話になっております。 Chính tôi cũng vậy. |
恐れ入りますが、課長の田中様はいらっしゃいますか。 Xin lỗi nhưng nhóm trưởng Tanaka có ở đó không ạ? |
|
オリガ:
|
申し訳ございません。田中はただいま会議中でございます。 Xin lỗi. Anh Tanaka giờ đang đi họp rồi. |
何か伝言がございましたら、お伝えいたしますが。 Nếu có gì truyền đạt thì xin tôi sẽ nói lại. |
|
山崎: |
それでは、お願いできますか。 Vậy thì tôi xin phép nhờ được không? |
オリガ: |
はい、どうぞ。 Vâng, xin mời. |
山崎: |
明日午前10時のお約束をあさってに変更していただきたいとお伝えいただけますでしょうか。 Có thể nhắn giúp tôi là tôi muốn đổi cuộc hẹn 10 giờ ngày mai thành ngày mốt được không? |
オリガ: |
承知いたしますた。 Tôi nghe rồi. |
復唱させていいただきます。 Tôi xin nhắc lại |
|
明日午前10時のお約束をあさっての10時に変更なさりたいということでよろしいでしょうか。 Nhắn là anh/chị muốn đổi cuộc hẹn 10 giờ ngày mai sang ngày mốt đúng không ạ? |
|
オリガ: |
では、田中が戻りましたら、申し伝えます。 Vậy thì khi anh Tanaka quay về tôi sẽ nhắn lại. |
念のためそちらのお電話番号をいただけますでしょうか。 Để chắc chắn tôi có thể biết số điện thoại của bên anh không ạ? |
|
山崎: |
はい。 Vâng. |
03-1234-5678です。 |
|
オリガ: |
03-1234-5678、さくら貿易の山崎様です。 Yamazaki của công ty ngoại thương Sakura |
山崎: |
はい、そうです。 Vâng, đúng vậy. |
オリガ: |
私、オリガと申します。 Tôi tên là Origa |
山崎: |
では、よろしくお願いいたします。 Vậy xin nhờ anh/chị. |
オリガ: |
かしこまりました。 Tôi hiểu rồi |
山崎: |
では、失礼いたします。 Vậy tôi xin phép (Cúp máy) |
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
しょうしょう | adv | 少々 | THIỂU THIỂU | Một chút, một lát |
ィー:東京商事 ( Công ty kinh doanh Tokyo )
江藤:第一製鉄 ( Sắt Daiichi )
イー: |
東京商事でございます。 Công ty kinh doanh Tokyo xin nghe |
江藤:
|
第一製鉄の江藤でございます。 Tôi là江藤của sắt Daiichi. |
部長の吉田様いらっさいますか。 Trưởng phòng 吉田có ở đó không ạ? |
|
イー: |
申し訳ございません。お名前を一度おっしゃっていただけますでしょうか。 Xin lỗi . Có thể vui lòng nhắc lại tên anh một lần nữa không? |
江藤: |
第一製鉄の江藤です。 Là 江藤của sắt Daiichi |
イー: |
第一製鉄の伊藤様でいらっしゃいますね。 Là 江藤của sắt Daiichi nhỉ. |
江藤: |
いえ、伊藤じゃなくて、江藤。えんぴつの「え」です。 Không, không phải là 伊藤mà là江藤. Chữ “え” trong bút chì. |
イー: |
失礼いたしました。 Xin thứ lỗi. |
|
第一製鉄の江藤様でいらっしゃいますね。 Là江藤của sắt Daiichi nhỉ. |
|
少々お待ちください。 Vui lòng đợi một chút ạ. |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.