Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
インフルエンザ | n | Bệnh cúm | ||
おなかにくる | お腹にくる | Đau bụng | ||
ひどいめにあう | ひどい目に合う | MỤC HỢP | Gặp chuyện xui xẻo, cảm thấy khó chịu | |
バリバリやる | Làm một cách tích cực | |||
たまる | v | Dồn lại, tích tụ lại |
アラン: |
主任、忙しいときに三日も休んでしまって申し訳ありませんでした。 Chủ nhiệm, tôi thật xin lỗi vì đã nghỉ đến 3 ngày khi đang lúc bận rộn. |
主任 : |
あ、アラン君、もういいの? A, Alan, đã tốt chưa? |
アラン: |
ええ、おかげさまですっかりよくなりました。 Vâng, nhờ trời đã khỏe hẳn rồi ạ. |
主任 : |
今年のインフルエンザはひどいそうだね。 Bệnh cúm năm nay có vẻ tệ nhỉ. |
アラン: |
ええ。おなかにきちゃって、ひどい目にあいました。 Vâng. Bị đau bụng và đã cảm thấy thật khó chịu. |
主任 : |
そう。大変だったね。 Vậy à. Khổ nhỉ. |
今日からまたがんばって。 Từ giờ hãy lại cố gắng lên |
|
アラン: |
はい。今日からまたバリバリやります。 Vâng, từ hôm nay tôi sẽ cố gắng tích cực. |
仕事が山のようにたまっちゃいましたから。 Vì công việc đã chất đống như núi mất rồi. |
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
じき | n | 時期 | THỜI KỲ | Thời kỳ |
さっする | v | 察する | SÁT | Đồng cảm, đồng điệu, cảm thấy |
ひとつよろしくたのみます | ひとつよろしく頼みます | LẠI | Nhở vả một việc |
アラン:ABCカンパニー (Công ty ABC)
吉田 :東京商事 (Doanh nghiệp Tokyo)
アラン: |
吉田さん、ごぶさたしております。 Anh 吉田, lâu quá không gặp. |
吉田 : |
こちらこそ、ごぶさたしております。 Tôi cũng vậy, lâu quá không gặp. |
お仕事はいかがですか。 Công việc thế nào rồi? |
|
アラン: |
あ、なんとか。 À, cũng được. |
ところで吉田さん、部長になられたそうですね。 Nhân tiện nghe nói là anh吉田đã được lên chức trưởng phòng nhỉ. |
|
ご昇進おめでとうございます。 Xin chúc mừng anh thăng chức. |
|
吉田 : |
ありがとうございます。しかし、今は時期が大変だから。 Xin cảm ơn. Nhưng vì bây giờ cũng là thời điểm khó khăn nên. |
アラン: |
そうですね。大変な時期だとお察しします。 Đúng thế nhỉ. Tôi cũng cảm thấy đây là thời điểm khó khăn. |
吉田 : |
今後ともひとつよろしく頼みます。 Từ nay về sau cũng nhờ vả anh giúp đỡ nhé. |
アラン: |
こちらこそ、よろしくお願いいたします。 Tôi cũng mong được anh giúp đỡ. |
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
まるーーねん | n | まるーー年 | NIÊN | Tròn ~ năm |
きをつける | 気をつける | KHÍ | Cẩn thận, chú ý |
アラン: |
山田さん、来月フランスへ帰国することになりましたよ。 Chị Yamada này, tháng sau tôi đã được quyết định sẽ quay về Pháp đấy |
いろいろお世話になりました。 Đã làm phiền chị nhiều rồi ạ. |
|
山田: |
え、もう帰国ですか。 Ô, đã về nước sao? |
日本には何年になりましたか。 anh ở đây được mấy năm rồi? |
|
アラン: |
まる4年です。 Tròn 4 năm rồi. |
山田: |
そうですか。早いものですね。 Vậy à. Nhanh nhỉ, |
また、機会があったら、東京へ来てください。 Nếu có cơ hội nữa hãy đến Tokyo nhé. |
|
アラン: |
そうですね。ぜひ、そうしたいと思っています。 Đúng nhỉ, Tôi cũng muốn như thế |
山田: |
じゃあ、体に気をつけてがんばってください。 Vậy thì anh hãy giữ gìn sức khỏe và cố gắng nhé. |
アラン: |
はい、山田さんもどうぞお元気で。 Vâng, chị Yamada cũng khỏe mạnh nhé |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.