Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
にゅうしゃ(する) | n/v | 入社 | NHẬP XÃ | Vào làm công ty |
このたび | n/adv | この度 | ĐỘ | Nhân dịp này |
ゆうしゅう | n/adj | 優秀 | ƯU TÚ | Ưu tú, giỏi |
せいせき | n | 成績 | THÀNH TÍCH | Thành tích |
わがしゃ | n | わが社 | XÃ | Công ty tôi (khiêm tốn) |
ごうかく(する) | n/v | 合格(する) | HỢP CÁCH | Đậu, đạt, thành công |
とんでもないです | Không sao, không có chi |
課長: |
みなさん、今日から営業3課に配属になったリビングストンさんを紹介します。 Mọi người, tôi giới thiệu anh RibinguSuton đã được bố trí làm việc tại phòng kinh doanh 3 từ hôm nay. |
ダニー: |
ロンドから参りましたリビングストンと申します。よろしくお願いいたします。 Tôi là RibinguSuton đến từ Luân Đôn. Xin nhờ mọi người giúp đỡ. |
リビングストンは名字ですが、言いにくい方はダニー呼んでください。 リビングストンlà họ nhưng các anh chị khó phát âm xin hãy gọi tôi là Danii. |
|
課長: |
ダニーさんは、2年間日本語学校で勉強されました。 Danii đã học tại trường Nhật ngữ 2 năm rồi. |
そしてこのたび、優秀な成績でわが社の入社試験に合格されました。 Vì thế, nhân dịp này, anh ấy đã đậu kỳ thi vào công ty chúng ta với thành tích ưu tú. |
|
そうですよね、ダニーさん。 Đúng vậy nhỉ, Danii. |
|
ダニー: |
いえいえ、とんでもないです。 Không, không có gì đâu ạ. |
会社勤めは初めてですので、戸惑いこともあるかと思いますが、一生懸命がんばりますので、よろしくご指導ください。 Vì làm việc công ty là lần đầu tiên nên có nhiều điểm bỡ ngỡ nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức nên rất mong được hướng dẫn. |
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
こうたい | n | 交代 | GIAO ĐẠI | Ca, ( thay) phiên |
じつは | n | 実は | THỰC | Thật ra thì, thực tế là |
こうにん | n | 後任 | HẬU NHIỆM | Người thay thế, kế nhiệm |
もの | n | 者 | GIẢ | Người, kẻ |
おそれいります | v | 恐れ入ります | KHỦNG NHẬP | Xin lỗi (xin phép) |
どうよう | n/adj | 同様 | ĐỒNG DẠNG | Tương đồng, giống nhau |
めいし | n | 名詞 | DANH TỰ | Danh từ, danh thiếp |
せいいっぱい | n/adv | 精いっぱい | TINH | Với tất cả sức lực |
長井: オリエンタル商事 (Doanh nghiệp Oriental)
チン: オリエンタル商事 (Doanh nghiệp Oriental)
木村: ABCカンパニー (Công ty ABC)
長井: |
いつもお世話になっております。 Lúc nào cũng làm phiền rồi.
実はこのたび御社の担当が替わりましたので、後任の者を連れてごあいさつに参りました。 Thật ra thì nhân dịp này, việc đảm trách quý công ty đã thay đổi nên tôi xin được dẫn người kế nhiệm đến chào hỏi. |
木村: |
それはごていねいに、恐れ入ります。 Thế thì xin phép anh. |
長井: |
こちらが私の後任のチンシュウメイでございます。 Vị đây là ChinShuumei kế nhiệm tôi.
私同様よろしくお願いいたします。 Rất mong sẽ được giúp đỡ cũng như tôi. |
チン: |
このたび、御社を担当させていただくことになりましたチンでございます。 Tôi là Chin đã được phép đảm nhiệm quý công ty lần này
(名刺を渡す) Trao danh thiếp |
木村: |
あ、チンさんですか。 Anh Chin phải không ạ?
木村でございます。 Tôi là Kimura.
(名刺を渡す) Trao danh thiếp
どうぞよろしくお願いいたします。 Xin nhờ anh giúp đỡ |
チン: |
精いっぱいがんばりますので、こちらこそ、よろしくお願いいたします。 Tôi sẽ cố gắng hết sức nên cũng rất mong được anh chiếu cố. |
Mục từ | Loại | Hán Tự | Âm Hán |
Nghĩa |
---|---|---|---|---|
うち | n | Trong lúc, bên trong, nhà | ||
はんとし | n | 半年 | BÁN NIÊN | Nửa năm |
~ ちかく | adv | ~ 近く | CẬN | Gần (địa điểm) |
こんごとも | 今後とも | KIM HẬU | Từ nay về sau |
チン:オリエンタル商事営業部 ( Doanh nghiệp Oriental )
長井:オリエンタル商事営業部 (Doanh nghiệp Oriental ) 部長 (Trưởng phòng)
江藤:第一歳鉄開発部 ( Phòng phát triển 第一歳鉄 ) 部長 (trưởng phòng)
チン: |
江藤部長、こちらは弊社の商事営業部の長井でございます。 Trưởng phòng Eto, vị này là Nagai của phòng kinh doanh công ty chúng tôi. |
部長、こちらは開発部部長の江藤様でいらっしゃいます。 Trưởng phòng, vị đây là ngài Eto, trưởng phòng phát triển. |
|
長井: |
長井と申します。 Tôi là Nagai |
いつもチンがいろいろとお世話になったおります。 Chin lúc nào cũng làm phiền nhiều rồi. |
|
江藤: |
いや、こちらこそ。 Không, là bên chúng tôi ấy chứ. |
チンさんはうちの担当になられてから、もう半年近くになりますが、非常によくやっていただいております。 Từ khi cô Chin đảm nhiệm bên tôi thì đã gần nữa năm rồi và đang được cô ấy làm cho rất tốt. |
|
チン: |
いえ、とんでもないです。 Dạ không có chi đâu ạ. |
江藤部長にはいろいろ助けていただいております。 Tôi cũng đang được trưởng phòng Eto giúp đỡ rất nhiều. |
|
長井: |
今後ともどうぞよろしくお願いいたします。 Từ nay về sau cũng mong được giúp đỡ |
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.