Tên loại bài
Bài 2 - ほんの 気持ちです (Phần 3_Luyện đọc) (Minnano Nihongo)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Đọc 文型 (văn mẫu)

1.

これは 辞書です。
これは じしょです。Đây là quyển từ điển.

2.

これは コンピューターの 本です。
これは コンピューターの ほんです。Đây là sách về máy tính.

3.

それは わたしの 傘です。
それは わたしの かさです。Đó là dù của tôi.

4.

この 傘は わたしのです。
この かさは わたしのです。Cây dù này là của tôi.

Đọc 例文 (ví dụ)

1.

これは テレホンカードですか。
Cái này là thẻ điện thoại phải không?

… はい、そうです。
…Vâng, đúng vậy.

2.

それは ノートですか。
Cái đó là quyển vở phải không?

… いいえ、そうじゃ ありません。手帳です。
… いいえ、そうじゃ ありません。てちょうです。…Không, không phải vậy. Là sổ tay.

3.

それは 何ですか。
それは なんですか。Cái đó là cái gì vậy?

…「これは」名刺です。
…「これは」めいしです。… Đây là danh thiếp.

4.

これは 「9」ですか、「7」ですか。
Đây là số 9 hay là số 7.

…「9」です。
…Là số 9.

5.

それは 何の 雑誌ですか。
それは なんの ざっしですか。Cái đó là tạp chí gì vậy?

…自動車の 雑誌です。
…じどうしゃの ざっしです。… Là tạp chí xe hơi.

6.

あれは だれの かばんですか。
Cái kia là cặp của ai?

…佐藤さんの かばんです。
…さとうさんの かばんです。…Là cặp của anh Sato.

7.

この 傘は あなたのですか。
この かさは あなたのですか。Cái ô này là của bạn phải không?

… いいえ、わたしのじゃ ありません。
… Không, không phải của tôi.

8.

この かぎは だれのですか
Chìa khóa này là của ai?

… わたしのです
… Của tôi.

Đọc 練習 A(Luyện tập A)

(Phần này không có âm thanh)

1. これは じしょ です。
しんぶん
めいし
なん ですか。

<<<   Dịch   >>>

Cái này (đây) là cuốn từ điển.

Cái này (đây) là tờ báo.

Cái này (đây) là danh thiếp.

Cái này là cái gì vậy?

2. それは ボールペン ですか、 シャープペンシル ですか。
「1」 「7」
「あ」 「お」

<<< Dịch >>>

Cái đó (đó)  là bút bi hay bút chì bấm vậy?

Cái đó (đó) là “1” hay là “7”?

Cái đó (đó) là chữ “あ” hay “お” ?

3. これは じどうしゃ の ほんです。
コンピューター
にほんご
なん の ほんですか。

<<< Dịch >>>

Cái này (đây) là sách về xe hơi.

Cái này (đây) là sách vi tính.

Cái này (đây) là sách tiếng Nhật.

Cái này (đây) là sách gì vậy?

4. あれは わたし の つくえです。
さとうさん
せんせい
だれ の つくえですか

<<< Dịch >>>

Cái kia (kia) là bàn của tôi.

Cái kia (kia) là bàn của chị Sato.

Cái kia (kia) là bàn của giáo viên.

Cái kia (kia) là bàn của ai vậy?

5. あれは わたし のです。
さとうさん
せんせい
だれ のですか。

<<< Dịch >>>

Cái kia (kia) là của tôi đó.

Cái kia (kia) là của chị Sato.

Cái kia (kia) là của giáo viên.

Cái kia (kia) là của ai vậy?

6. この てちょう は わたしのです。
かぎ
かばん

<<< Dịch >>>

Cuốn sổ tay này là của tôi.

Chìa khóa này là của tôi.

Cái cặp này là của tôi.

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.