Các bạn chuẩn bị tập Ngữ pháp riêng, ghi tất cả cấu trúc ngữ pháp lại vào tập. Điều này giúp các bạn hiểu rõ và nhớ lâu hơn, đồng thời dễ dàng tra cứu khi cần đến.
Phần luyện Tập B chính là các bài tập nhằm cũng cố các phần ngữ pháp. Bạn nên viết bài này vào tập vỡ khi học.
Cấu trúc
Vても いいです:làm ~ cũng được.
Vても かまいません:làm ~ cũng không sao.
Ý nghĩa
☞
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Xin phép hoặc cho phép làm một hành động gì đó.
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
Vてはいけません:Không được phép ~, cấm không được ~
Vては だめです:không được ~
Ý nghĩa
☞
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Cấm, không cho phép làm một hành động gì đó.
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Xin, cho phép hoặc không cho phép làm ~
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
~Vています。
~Vています:đang.
Ý nghĩa
☞
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Diễn tả sự việc kéo dài từ quá khứ đến hiện tại và tương lai. (Hành động tiếp diễn)
Ví dụ
1.
4 động từ luôn chia ở thể Vています:持つ、住む、結婚する、知る。
VD:
(Tương đương với câu: 私は いい本が あります。)
VD:
VD:
VD:
例: パソコンを 使います
Hoàn thành các câu sau:
1) 帰ります ⇒
2) テレビを 消します ⇒
3) たばこを 吸います ⇒
4) 窓を 開けます ⇒
例: ここで ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) ここで ⇒
2) ここで ⇒
3) ここに ⇒
4) ここに ⇒
例1:
例2:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
例1:
例2:
Hoàn thành các câu sau:
1) ミラーさんは 結婚して いますか。(いいえ) ⇒
2) ミラーさんは 大阪に 住んで いますか。(はい) ⇒
3) ミラーさんは 自転車を 持って いますか。(はい) ⇒
4) ミラーさんの 住所を 知って いますか。(いいえ) ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1) IMCは 何を 作って いますか。(コンピューターソフト) ⇒
2) あの 店で 何を 売って いますか。(古い 服) ⇒
3) さくら大学は どこの コンピューターを 使って いますか。(パワー電気) ⇒
4) どこで コンサートの チケットを 売って いますか。(プレイガイド) ⇒
例: シュミットさん・どこ・働きます(パワー電気)
Hoàn thành các câu sau:
1) イーさん・何・研究しますか(経済) ⇒
2) 山田友子さん・どこ・働きますか(アップル銀行) ⇒
3) カリナさん・何・勉強しますか(美術) ⇒
4) ワットさん・どこ・教えますか(さくら大学) ⇒
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.