Các bạn chuẩn bị tập Ngữ pháp riêng, ghi tất cả cấu trúc ngữ pháp lại vào tập. Điều này giúp các bạn hiểu rõ và nhớ lâu hơn, đồng thời dễ dàng tra cứu khi cần đến.
Phần luyện Tập B chính là các bài tập nhằm cũng cố các phần ngữ pháp. Bạn nên viết bài này vào tập vở khi học.
Cấu trúc
A: ~は Nですか。
B: はい、Nです。
いいえ、Nじゃありません。N1です。
Đây là dạng câu hỏi xác nhận.
Khi trả lời phải có はい hoặc là いいえ.
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
A: ~は NVTですか。
B: Nです。
Đây là dạng câu hỏi có sử dụng Nghi vấn từ. Nghi vấn từ là các từ dùng để hỏi ví dụ như: ai? cái gì? ở đâu?...
Đối với dạng câu hỏi này chúng ta sẽ trả lời trực tiếp mà không có はい hay là いいえ.
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
A: ~は N1ですか、N2ですか。
B: N1です。
N2です。
Đây là dạng câu hỏi lựa chọn.
Đối với dạng câu hỏi này thông thường chúng ta sẽ chọn một trong những ý mà người hỏi đưa ra để trả lời.
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
これ それ あれ
このN そのN あのN
これ:cái này, đây
それ:cái đó, đó
あれ:cái kia, kia
このN:N này
そのN:N đó
あのN:N kia
これ、それ、あれ:Chỉ dùng cho vật.
このN、そのN、あのN:Dùng được cho cả người và vật. Luôn đi cùng với một danh từ.
►Cách sử dụng:
これ、このN:Dùng khi vật ở gần người nói.
それ、そのN:Dùng khi vật ở xa người nói, gần người nghe.
あれ、あのN:Dùng khi vật ở xa cả người nói và người nghe.
Ý nghĩa
☞
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
3.
4.
Cấu trúc
A:~は なんの Nですか。
B:~は N1の Nです。
なんのN: dùng để hỏi về tính chất.
N1 thường là những từ chỉ về tính chất,chủng loại.
Ý nghĩa
☞
N về cái gì?
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2
Cấu trúc
A:~は だれの Nですか。
B: ~は N1の Nです。
だれの: dùng để hỏi về sở hữu.
N1 thường là các từ chỉ người.
Ý nghĩa
☞
だれの:Của ai?
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1
2.
Cấu trúc
A:~は どこの Nですか。
B:~は N1の Nです。
どこのN: Dùng để hỏi về xuất xứ
N1 thường là các từ chỉ nơi chốn.
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
例1: ほん ⇒
例2: てちょう ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)とけい ⇒
2)ラジオ ⇒
3)ボールペン ⇒
4)いす ⇒
1)とけい ⇒
2)ラジオ ⇒
3)ボールペン ⇒
4)いす ⇒
例:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
1)
2)
3)
4)
(hướng dẫn: các bạn đặt câu hỏi với 2 danh từ, từ trong ngoặc là câu trả lời đúng)
例: シャープペンシル・ボールペン(ボールペン)
Hoàn thành các câu sau:
1)ほん・ざっし(ほん) ⇒
2)「い」・「り」(「り」) ⇒
3)「1」・「7」(「7」) ⇒
4)「シ」・「ツ」(「シ」) ⇒
1)ほん・ざっし(ほん)⇒
2)「い」・「り」(「り」)⇒
3)「1」・「7」(「7」) ⇒
4)「シ」・「ツ」(「シ」)⇒
例: ざっし ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)ほん ⇒
2)テープ ⇒
3)ざっし ⇒
4)ほん ⇒
1)本 ⇒
2)テープ ⇒
3)ざっし ⇒
4)ほん ⇒
例: ⇒ カリナさん
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ やまだ
2)⇒ サントスさん
3)⇒ さとうさん
4)⇒ ミラーさん
1)⇒
2)⇒
3)⇒
4)⇒
例1: カリナさん ⇒
例2: ミラーさん ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)ワンさん ⇒ 2)サントスさん ⇒
3)さとうさん ⇒ 4)ワットさん ⇒
1)⇒
2)⇒
3)⇒
4)⇒
例: ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) ⇒ 2) ⇒ 3)⇒ 4) ⇒
1)⇒
2)⇒
3)⇒
4)⇒
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Chú ý:
Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.
Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.